bền
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓe̤n˨˩ | ɓen˧˧ | ɓəːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓen˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửabền
- Chắc chắn, lâu hỏng.
- Kiên định, khó thay đổi do hoàn cảnh, tác động từ bên ngoài.
- Chỉ sợ lòng không bền.
- Ăn ở với nhau không bền.
- Bền gan vững chí.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)