lấp lánh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ləp˧˥ lajŋ˧˥ | lə̰p˩˧ la̰n˩˧ | ləp˧˥ lan˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləp˩˩ lajŋ˩˩ | lə̰p˩˧ la̰jŋ˩˧ |
Tính từ
sửalấp lánh
- (Đgt.) Phát ra ánh sáng không liên tục, khi yếu khi mạnh, nhưng lặp đi lặp lại đều đặn, vẻ sinh động.
- Những vì sao lấp lánh .
- Gươm thiêng lấp lánh bên lưng nhẹ .
- Mặt trời chiếu thẳng vào dòng nước lấp lánh như người ta đang dát một mẻ vàng vừa luyện xong.
- Ánh trăng lấp lánh trên tàu chuối ướt.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lấp lánh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)