(Translated by https://www.hiragana.jp/)
quần đảo – Wiktionary tiếng Việt

Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwə̤n˨˩ ɗa̰ːw˧˩˧kwəŋ˧˧ ɗaːw˧˩˨wəŋ˨˩ ɗaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˧ ɗaːw˧˩kwən˧˧ ɗa̰ːʔw˧˩

Từ nguyên

sửa
Quần: tụ họp; đảo: cù lao

Danh từ

sửa

quần đảo

  1. Tập hợp nhiều hòn đảogần nhau trong một khu vực.
    Quần đảo Trường Sa.
    Rẽ gió, băng băng tàu cưỡi sóng, xa trông quần đảo nắng vàng phai (Sóng Hồng)

Động từ

sửa
  1. Vày vò cho nát.
    Con rồng khủng khiếp Zmey-Gorinych bắt đầu tới quần đảo thành phố.

Tham khảo

sửa