Nam Bình, Phúc Kiến
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Cũng gọi là Mân Bắc (闽北) (bính âm: Mǐnběi) | ||
Kiểu hành chính | Địa cấp thị | |
Diện tích | 26.300 km² | |
Dân số | 2,86 triệu | |
GDP | 11.265 ¥/đầu người (2004) | |
Ngôn ngữ chính thức | Mân Bắc (trên thực tế) | |
Các dân tộc | Hán | |
Đơn vị cấp huyện | 10 | |
Đơn vị cấp hương | 140 | |
Mã điện thoại | 599 |
Nam Bình (tiếng Trung:
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Địa cấp thị Nam Bình quản lý 2 thị hạt khu, 3 thành phố cấp huyện, 5 huyện
- Quận Diên Bình (
延 平 区 ) - Quận Kiến Dương (
建 阳市) - Thành phố cấp huyện Thiệu Vũ (邵武
市 ) - Thành phố cấp huyện Vũ Di Sơn (
武 夷 山 市 ) - Thành phố cấp huyện Kiến Âu (
建 瓯市) - Huyện Thuận Xương (顺昌县)
- Huyện Phố Thành (
浦城 县) - Huyện Quang Trạch (
光 泽县) - Huyện Tùng Khê (
松溪 县) - Huyện Chính Hòa (
政和 县)