(Translated by https://www.hiragana.jp/)
萊 – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

[sửa]
U+840A, 萊
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-840A

[U+8409]
CJK Unified Ideographs
[U+840B]
phồn.
giản.

(This form in the hanzi box is uncreated: "".)

Tra cứu

[sửa]

(bộ thủ Khang Hi 140, そうこう+8, 14 nét, Thương Hiệt 廿木はたき人人ひとびと (TDOO), tứ giác hiệu mã 44908, hình thái)

Chuyển tự

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Khang Hi từ điển: tr. 1041, ký tự 2
  • Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 31262
  • Dae Jaweon: tr. 1499, ký tự 23
  • Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 5, tr. 3230, ký tự 8
  • Dữ liệu Unihan: U+840A

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

lai, lài

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laːj˧˧laːj˧˥laːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːj˧˥laːj˧˥˧
よもぎへだた󰋇𬋟湄Sân lai cách mấy nắng mưa (Kiều c.1045)
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːj˨˩laːj˧˧laːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːj˧˧
はなhoa lài

Tham khảo

[sửa]
  1. Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 168
  2. Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển I tr. 528 & 530

Tiếng Nhật

[sửa]
Wikipedia tiếng Nhật có bài viết về:

Shinjitai
(extended)

Kyūjitai

Kanji

[sửa]

(“Jinmeiyō” kanji used for nameskyūjitai kanji, shinjitai form )

  1. Cỏ lai.
  2. Cánh đồng rậm cỏ.

Âm đọc

[sửa]

Danh từ riêng

[sửa]
  1. Tên riêng bằng chữ Kanji rai, ri.
    ライRai

Tiếng Nhật cổ

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Hán trung cổ .

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

(らい) (rai

  1. Lai
    わかいんしゅそく而知 (つきしん)
    いんしゅわかきはのりこれ
    Nhược y doãn, lai chu tắc kiến nhi tri chi - Y Doãn, Lai Chu nhìn thấy là biết (Mạnh Tử)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

𪜚そく栈派橈般
Mươi tốc piai dàn phải nghịu ban
Sương đậu đầu sàn như hoa gạo bay (Ca dao)

Tham khảo

[sửa]
  • Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[1] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội


Tiếng Triều Tiên

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Hanja

[sửa]

eumhun 명아주 (myeong'aju rae). Hàn Quốc 명아주 (myeong'aju nae)

  1. Dạng hanja? của ().
    củ cải Trung Quốc

Tham khảo

[sửa]
  1. 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際こくさい退すさけい學會がっかい 大邱たいきゅうけいきた支部しぶ) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子でんし字典じてん.

Tiếng Triều Tiên trung đại

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Hán trung cổ .

Cách phát âm

[sửa]

Hanja

[sửa]

  1. Dạng Hán tự của hoặc (nae).
    よもぎきん事蹟じせき
    금사적 (홍대용)
    Bồng Lai cầm sự tích (Hong Dae-yong - Hồng Đại Dung)

Tiếng Trung Quốc

[sửa]
Wikipedia tiếng Trung Quốc có bài viết về:

Nguồn gốc ký tự

[sửa]
Sự tiến hóa của chữ
Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán)
Tiểu triện

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. Cỏ lai (Chenopodium), cây .
    北山きたやまゆう (南山みなみやまゆうだい)
    Bắc sơn hữu lai
    Núi Bắc có cỏ lai (Khổng Tử - Nam sơn hữu đài)
  2. Cỏ dại.
  3. Đất hoang ngoài thành thời xưa.
    みかど じょう ひがし しげる くさ
    Đế thành đông biên phồn thảo lai
    Đế thành nọ mé bên đông, Mấy gian nhà cũ giữa vùng trại hoang. (Truyền kỳ mạn lục)
  4. Nước Lai, họ Lai.
    よもぎ宮中きゅうちゅう日月じつげつちょう
    Bồng Lai cung trung nhật nguyệt trường
    Chốn tiên cung thư thái hàng ngày (Trường hận ca)

Động từ

[sửa]

  1. Nhổ cỏ, giãy cỏ.

Tham khảo

[sửa]
  1. Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 717