(Translated by https://www.hiragana.jp/)
suốt - Wiktionary, the free dictionary
See also: sướt and sượt

Vietnamese

edit

Pronunciation

edit

Etymology 1

edit

Attested in Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (佛說ぶっせつだいほう父母ちちははおんじゅうけい) as りつ (MC khaX lwit) (modern SV: khả luật) and りつ (MC lwit) (modern SV: luật).

Adverb

edit

suốt (りつ, 𢖀, 𫧦, りつ)

  1. throughout; from end to end; entire
    suốt ngàyall day
    suốt đờithe entire of one's life
    • 15th century, Nguyễn Trãi, “陳情ちんじょう Trần Tình 2”, in Quốc âm thi tập (くにおん詩集ししゅう):
      はく茹庒かたぼうぶん
      ひや𩚵𥼲とくやつ
      ろんふゆつね如𤇮
      りつつとむなつ矯答𧜖
      Vàng bạc nhà chẳng có mấy phần,
      Lành thay cơm cám được no ăn.
      Trọn khuở đông, hằng nhờ bếp,
      Suốt mùa hè, kẻo đắp chăn.
      My family is not rich in material wealth,
      But I fortunately have enough food to never go hungry.
      All winter, I have the stove to keep warm,
      And throughout summer, I don't have to wrap up in a blanket.
Derived terms
edit
See also
edit

Etymology 2

edit

Noun

edit

(classifier con) suốt (𣖠)

  1. bobbin made of bamboo