kẻm
Jump to navigation
Jump to search
See also: Appendix:Variations of "kem"
Tày
[edit]Etymology
[edit]From Proto-Tai *keːmꟲ (“cheek”). Cognate with Thai แก้ม (gɛ̂ɛm), Northern Thai ᨠᩯ᩠᩶ᨾ, Lao ແກ້ມ (kǣm), Lü ᦶᦂᧄᧉ (k̇aem²), Shan ၵႅမ်ႈ (kēm), Ahom 𑜀𑜧𑜪 (kawṃ), Zhuang gemj, Bouyei jeemc.
Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [kɛm˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [kɛm˨˦]
Noun
[edit]kẻm (臉)
References
[edit]- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][1] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][2][3] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên