một đi không trở lại

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Calque of Chinese いちふくかえしいち复返 (nhất khứ bất phục phản).

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [mot̚˧˨ʔ ʔɗi˧˧ xəwŋ͡m˧˧ t͡ɕəː˧˩ laːj˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [mok̚˨˩ʔ ʔɗɪj˧˧ kʰəwŋ͡m˧˧ ʈəː˧˨ laːj˨˩ʔ] ~ [mok̚˨˩ʔ ʔɗɪj˧˧ xəwŋ͡m˧˧ ʈəː˧˨ laːj˨˩ʔ]
  • (Saigon) IPA(key): [mok̚˨˩˨ ʔɗɪj˧˧ kʰəwŋ͡m˧˧ ʈəː˨˩˦ laːj˨˩˨] ~ [mok̚˨˩˨ ʔɗɪj˧˧ xəwŋ͡m˧˧ ʈəː˨˩˦ laːj˨˩˨]

Idiom

[edit]

một đi không trở lại

  1. to go once and never come back; gone once and never coming back
    • 227 BCE, Jing Ke; quoted in c. 91 CE, Sima Qian, Records of the Grand Historian; 1994, English translation by William H. Nienhauser Jr. et al.; 2018 Vietnamese translation by Phạm Xuân Hy
      Gió vi vu thổi; nước sông Dịch lạnh lẽo, tráng sĩ một đi không trở lại.
      The wind cries soughs and sighs, the Yi River is cold. Once we hearties leave, we'll never return to our fold.
    • 8th century, Cui Hao, Yellow Crane Tower; 2016 Vietnamese translation by Bùi Phạm Thành
      Hạc vàng một đi không trở lại, Mây trắng ngàn năm vẫn cứ bay.
      The yellow crane, once gone, never comes back; the white clouds, for one thousand years, drift aloft carefreely.
    • 2015, Vũ Thu Hương PhD, quoted in Bích Lan & Lê Thu, "Nhân tài ‘một đi không trở lại’: Tổn thất kinh phí và lòng tin (Talented people ‘once gone never coming back’: wasting expenditure and trust)", Đài Phát Thanh và Truyền Hình Kon Tum (Kon Tum Radio – Television)
      Nếu chúng ta nhắc nhở gia đình có con em đi du học bằng ngân sách Nhà nước một cách nghiêm túc thì chắc chắn tình trạng “nhân tài một đi không trở lại” sẽ được khắc phục.
      If we sternly instruct families whose children study abroad with government funding, the "once gone never coming back" situation shall certainly be overcome.
  2. (by extension) to come only once and never come back