Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ung thư phổi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Add 4 books for Wikipedia:Thông tin kiểm chứng được (20210205)) #IABot (v2.0.8) (GreenC bot |
n Replace dead-url=yes to url-status=dead. |
||
Dòng 18:
'''Ung thư phổi''' là căn bệnh trong đó xuất hiện một khối u ác tính được mô tả qua sự [[tăng sinh tế bào]] không thể kiểm soát trong các [[mô]] [[phổi]].<ref>{{chú thích web|title=Non-Small Cell Lung Cancer Treatment –Patient Version (PDQ®)|url=http://www.cancer.gov/types/lung/patient/non-small-cell-lung-treatment-pdq|website=NCI|accessdate=ngày 5 tháng 3 năm 2016|date=ngày 12 tháng 5 năm 2015}}</ref> Nếu người bệnh không được điều trị, sự [[tăng trưởng tế bào]] này có thể lan ra ngoài [[phổi]] đến các mô hoặc bộ phận khác của cơ thể, quá trình này gọi là [[di căn]].<ref>{{chú thích sách | last1=Falk | first1=S | last2=Williams | first2=C | title=Lung Cancer—the facts | url=https://archive.org/details/lungcancer0000falk | edition=3rd | chapter=Chapter 1 | pages=[https://archive.org/details/lungcancer0000falk/page/3 3]–4 | publisher=Oxford University Press | year=2010 | isbn=978-0-19-956933-5 }}</ref> Hầu hết các loại [[ung thư]] khởi nguồn từ trong phổi (ung thư phổi nguyên phát) là [[ung thư biểu mô]],.<ref name=WCR2014Chp5.1>{{chú thích sách|title=World Cancer Report 2014|date=2014|publisher=World Health Organization|isbn=92-832-0429-8|pages=Chapter 5.1}}</ref> Ung thư phổi được chia làm hai loại chính là [[ung thư phổi tế bào nhỏ]] (SCLC) và [[ung thư phổi không phải tế bào nhỏ]] (NSCLC).<ref name=NCI2016Pt>{{chú thích web|title=Lung Cancer—Patient Version|url=http://www.cancer.gov/types/lung|website=NCI|accessdate=ngày 5 tháng 3 năm 2016}}</ref> Triệu chứng phổ biến nhất của căn bệnh này là ho (bao gồm cả [[ho ra máu]]), sụt cân, khó thở, và [[đau ngực]].<ref name="Harrison">{{chú thích sách | last1=Horn | first1=L | last2=Lovly | first2=CM | last3=Johnson | first3=DH | title=Harrison's Principles of Internal Medicine | publisher=McGraw-Hill | editor-last=Kasper | editor-first=DL | editor-last2=Hauser | editor-first2=SL | editor-last3=Jameson | editor-first3=JL | editor-last4=Fauci | editor-first4=AS | editor-last5=Longo | editor-first5=DL | editor-last6=Loscalzo | editor-first6=J | year=2015 | chapter=Chapter 107: Neoplasms of the lung | edition=19th | isbn=978-0-07-180216-1 }}</ref>
Đa phần các ca ung thư phổi (85%) có nguyên nhân bắt nguồn từ việc [[hút thuốc lá]] trong một thời gian dài.<ref name="Merck">{{chú thích web|url=https://www.merckmanuals.com/professional/pulmonary-disorders/tumors-of-the-lungs/lung-carcinoma#sec05-ch062-ch062b-1405|title=Lung Carcinoma: Tumors of the Lungs|tác giả=|họ=Keith|tên=Robert L|ngày=2018-03|website=Merck Manual|publisher=Merck Manual Professional Edition, Online edition|archiveurl=https://archive.today/20191217063807/https://www.merckmanuals.com/professional/pulmonary-disorders/tumors-of-the-lungs/lung-carcinoma%23sec05-ch062-ch062b-1405#sec05-ch062-ch062b-1405|archivedate=2019-12-17|
Phương pháp phòng bệnh là tránh các nhân tố nguy cơ như khói thuốc và không khí ô nhiễm.<ref name=NCI2015Pre>{{chú thích web|title=Lung Cancer Prevention–Patient Version (PDQ®)|url=http://www.cancer.gov/types/lung/patient/lung-prevention-pdq#section/_12|website=NCI|accessdate=ngày 5 tháng 3 năm 2016|date=ngày 4 tháng 11 năm 2015}}</ref> Việc điều trị và kết quả lâu dài phụ thuộc vào loại ung thư, giai đoạn bệnh (mức độ lây lan của khối u), và sức khỏe của người bệnh.<ref name="Merck"/> Đa số trường hợp là không thể chữa khỏi.<ref name=NCI2016Pt/> Các phương pháp chữa trị phổ biến gồm có [[phẫu thuật]], [[hóa trị liệu|hóa trị]] và [[xạ trị]].<ref name="Merck"/> Ung thư phổi không phải tế bào nhỏ đôi khi áp dụng phương pháp phẫu thuật, còn với ung thư phổi tế bào nhỏ thì hóa trị và xạ trị thường đạt hiệu quả tốt hơn.<ref>{{chú thích sách | last=Chapman | first=S |author2=Robinson G |author3=Stradling J |author4=West S | title=Oxford Handbook of Respiratory Medicine | edition=2nd | chapter=Chapter 31 | publisher=Oxford University Press | year=2009 | isbn=978-0-19-954516-2 }}</ref>
|