Abakan
huyện
Abakan (tiếng Nga: Абакан; tiếng Khakas: Ағбан) là thủ phủ của Cộng hòa Khakassia, Nga. Nó nằm ở trung tâm của thung lũng lòng trảo Minusinsk, tại hợp lưu của sông Enisei và sông Abakan, ở vĩ độ khoảng tương tự như Hamburg và Minsk. Dân số: 165.197 (điều tra dân số 2002).
Abakan Абакан | |
---|---|
— Thành phố[1] — | |
Chuyển tự khác | |
• Khakas | Ағбан |
![]() Abakan Town Administration building | |
Vị trí của Abakan | |
Quốc gia | Nga |
Chủ thể liên bang | Khakassia |
Thành lập | 1675[2] |
Vị thế Thành phố kể từ | 1931 |
Chính quyền | |
• Thành phần | Council of Deputies |
• Thị trưởng | Nikolay Bulakin |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 112,38 km2 (4,339 mi2) |
Độ cao | 245 m (804 ft) |
Dân số (Điều tra 2010)[3] | |
• Tổng cộng | 165.214 |
• Ước tính (2018)[4] | 184.168 (+11,5%) |
• Thứ hạng | 109 năm 2010 |
• Mật độ | 15/km2 (38/mi2) |
• Thuộc | Thành phố Abakan[1] |
• Thủ phủ của | Cộng hòa Khakassia[1] |
• Thủ phủ của | Thành phố Abakan[1] |
• Okrug đô thị | Vùng đô thị Abakan[5] |
• Thủ phủ của | Vùng đô thị Abakan[5] |
Múi giờ | [6] (UTC+7) |
Mã bưu chính[7] | 655000 |
Mã điện thoại | +7 3902 |
Mã OKTMO | 95701000001 |
Trang web | abakan |
Ghi chú
- ^ a b c d Law #20
- ^ Энциклопедия Города России. Moskva: Большая Российская Энциклопедия. 2003. tr. 13. ISBN 5-7107-7399-9.
- ^ Cục Thống kê Quốc gia Liên bang Nga (2011). “Всероссийская перепись населения 2010 года. Том 1” [2010 All-Russian Population Census, vol. 1]. Всероссийская перепись населения 2010 года [Kết quả sơ bộ Điều tra dân số toàn Nga năm 2010] (bằng tiếng Nga). Cục Thống kê Quốc gia Liên bang Nga.
- ^ “26. Численность постоянного населения Российской Федерации по муниципальным образованиям на 1 января 2018 года”. Truy cập 23 tháng 1 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ a b Law #59
- ^ “Об исчислении времени”. Официальный интернет-портал правовой информации (bằng tiếng Nga). 3 tháng 6 năm 2011. Truy cập 19 tháng 1 năm 2019.
- ^ Почта России. Информационно-вычислительный центр ОАСУ РПО. (Russian Post). Поиск объектов почтовой связи (Postal Objects Search) (tiếng Nga)
Nguồn
- Anon (2012a). “Abakan, Khakasia, Russia #29865”. climatebase.ru. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2014.
- Anon (2011). “Russia Time Zones - Russia Current Times”. TimeTemperature.com. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2014.
- Yevtyukhova, L. A. (1954). “Южная Сибирь в древности [Southern Siberia in Ancient Times]”. По следам древних культур: от Волги до Тихого Океана [Tracing Ancient Cultures between the Volga and the Pacific] (bằng tiếng Nga). Moscow, Russia. tr. 195–224.
- Hoiberg, Dale H. biên tập (1993). Encyclopædia Britannica. 1: A-ak Bayes (ấn bản 15). Chicago, Illinois: Encyclopædia Britannica, Inc. ISBN 0-85229-961-3. LCCN 2002113989.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - Juodvalkytė, Aldona (2001). “Abakan (Abakanas)”. Universal Lithuanian Encyclopedia (bằng tiếng Litva). I: A-Ar. Vilnius, Lithuania: Science and Encyclopedia Publishing Institute.
- Kovalyov, A. A. (2007). “Китайский император на Енисее? Ещё раз о хозяине ташебинского «дворца» [Chinese Emperor on the Yenisy? Once Again About the Owner of the Tashebik "Palace"]”. Этноистория и археология Северной Евразии: теория, методология и практика исследования [The Ethnohistory and Archaeology of Northern Eurasia: Theory, Methods, and Practice] (PDF) (bằng tiếng Nga). Irkutsk, Russian. tr. 145–148. ISBN 978-5-8038-0430-7. Bản gốc (PDF) lưu trữ 14 Tháng tám năm 2014.
- Munro, David biên tập (1995). “Abakan”. Oxford Dictionary of the World. Oxford, UK: Oxford University Press. ISBN 0-19-866184-3.
- Schofield, Carey (1993). The Russian Elite: Inside Spetsnaz and the Airborne Forces. Greenhill Press. tr. 249–251. ISBN 1-8536-7155-X.