(Translated by https://www.hiragana.jp/)
BitLocker – Wikipedia tiếng Việt

Công cụ mã hóa BitLocker của Microsoft cung cấp khả năng mã hóa để đề phòng dữ liệu bị thất lạc khi máy tính bị đánh cắp hay bị mất. Nó được tích hợp trong phiên bản Enterprise và Ultimate của hai hệ điều hành mới nhất của MicrosoftWindows VistaWindows 7, cũng như phiên bản Windows Server 2008Windows Server 2008 R2 dành cho máy chủ.

BitLocker
Tên khácDevice Encryption
Phát triển bởiMicrosoft
Phát hành lần đầu30 tháng 1 năm 2007; 17 năm trước (2007-01-30)
Hệ điều hànhMicrosoft Windows
Thể loạiDisk encryption software
Websitelearn.microsoft.com/en-us/windows/security/operating-system-security/data-protection/bitlocker/

Phiên bản mới nhất trên Windows 7Windows Server 2008 R2 có hỗ trợ mã hóa các ổ đĩa di động.

Hiện nay, công cụ này được tích hợp trên các sản phẩm hệ điều hành của hãng Microsoft:

- Windows VistaWindows 7 (các phiên bản Enterprise, Ultimate)

- Windows 8 (các phiên bản Pro, Enterprise)

- Windows 8.1 (các phiên bản Pro, Enterprise)

- Windows 10 (các phiên bản Pro, Enterprise, Education)

- Windows 11

Tổng quan

sửa

Yêu cầu hệ thống:

  • Tính năng này yêu cầu hệ thống phải sử dụng loại chip Trusted Platform Module 1.2
  • Để BitLocker hoạt động, ổ đĩa hệ thống không được mã hóa, phải khác với ổ đĩa hệ điều hành và phải được định dạng với hệ thống tệp FAT32 với các máy tính sử dụng phần mềm dựa trên UEFI hoặc NTFS với các máy tính sử dụng phần mềm BIOS. Cần ít nhất có 350 MB khoảng trống cho ổ đĩa hệ thống. Sau khi bật BitLocker, cần có khoảng trống khoảng 250 MB.

Tham khảo

sửa