Căn bậc ba
phép toán ngược với lập phương
Trong toán học, căn bậc ba của một số x là một số a sao cho a3 = x.[2]
Căn bậc ba trong tập hợp số thực
sửaTrong tập hợp số thực:
- Mỗi số thực a có duy nhất 1 căn bậc 3.
- Căn bậc ba của số thực dương là số thực dương.
- Căn bậc ba của số thực âm là số thực âm.
Căn bậc ba trong tập số phức
sửaTất cả số thực (trừ số không) có chính xác một căn bậc ba số thực và một cặp căn bậc 3 số phức (complex conjugate), và tất cả số phức (trừ số 0) có 3 giá trị căn bậc ba phức.
Các ví dụ
sửaCăn bậc 3 của số thực 8, biểu diễn hoặc , là 2, vì 23 = 8, trong khi đó các căn bậc 3 phức của 8 là và Ba giá trị căn bậc ba của −27i là
Căn bậc ba của 0 là 0 vì 03 = 0.
Căn bậc ba của -125 là -5, vì (-5)3 = -125.
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ “Cube Root”. Truy cập 16 tháng 1 năm 2016.
- ^ “Definition of CUBE ROOT”. Truy cập 16 tháng 1 năm 2016.
Liên kết ngoài
sửa- Cube root calculator reduces any number to simplest radical form
- Computing the Cube Root, K. Turkowski, Apple Technical Report #KT-32, 1998. Includes C source code.
- “Cube root”. PlanetMath.
- Weisstein, Eric W., "Cube Root", MathWorld.
- Nhà xuất bản Giáo dục - Bộ giáo dục và đào tạo - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Căn bậc ba.