Suwon
Suwon[a] (Hangul: 수원; Hanja:
Suwon 수원 | |
---|---|
— Thành phố đặc thù — | |
Chuyển tự Korean | |
• Hangul | 수원시 |
• Hanja | |
• Revised Romanization | Suwon-si |
• McCune-Reischauer | Suwŏn-si |
Thành Hwaseong và quang cảnh chung quanh tại Suwon. | |
Vị trí trong Hàn Quốc | |
Tọa độ: 37°16′B 127°01′Đ / 37,267°B 127,017°Đ | |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Vùng | Vùng thủ đô Seoul |
Số đơn vị hành chính | 4 quận, 42 phường |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 121 km2 (47 mi2) |
Dân số (2018) | |
• Tổng cộng | 1.242.212 |
• Mật độ | 10,000/km2 (27,000/mi2) |
• Phương ngữ | Seoul |
Múi giờ | UTC+9 |
Thành phố kết nghĩa | Toluca, Townsville, Hyderabad, Curitiba, Bandung, Châu Hải, Cluj-Napoca, Asahikawa, Fes, Nizhny Novgorod, Tế Nam, Yalova |
Khí hậu
sửaDữ liệu khí hậu của Suwon | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 15.3 (59.5) |
19.3 (66.7) |
25.0 (77.0) |
30.5 (86.9) |
33.2 (91.8) |
33.9 (93.0) |
37.5 (99.5) |
39.3 (102.7) |
33.7 (92.7) |
29.0 (84.2) |
25.8 (78.4) |
17.8 (64.0) |
39.3 (102.7) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 2.1 (35.8) |
5.0 (41.0) |
10.6 (51.1) |
17.9 (64.2) |
23.0 (73.4) |
26.8 (80.2) |
28.8 (83.8) |
29.8 (85.6) |
25.9 (78.6) |
20.0 (68.0) |
12.0 (53.6) |
5.0 (41.0) |
17.2 (63.0) |
Trung bình ngày °C (°F) | −2.9 (26.8) |
−0.3 (31.5) |
5.0 (41.0) |
11.6 (52.9) |
17.2 (63.0) |
21.7 (71.1) |
24.8 (76.6) |
25.6 (78.1) |
20.8 (69.4) |
14.0 (57.2) |
6.6 (43.9) |
0.0 (32.0) |
12.0 (53.6) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −7.4 (18.7) |
−5.0 (23.0) |
0.0 (32.0) |
5.9 (42.6) |
12.0 (53.6) |
17.4 (63.3) |
21.7 (71.1) |
22.1 (71.8) |
16.4 (61.5) |
8.8 (47.8) |
1.8 (35.2) |
−4.4 (24.1) |
7.5 (45.5) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −24.8 (−12.6) |
−25.8 (−14.4) |
−11.3 (11.7) |
−4.7 (23.5) |
2.3 (36.1) |
7.8 (46.0) |
13.2 (55.8) |
13.0 (55.4) |
3.6 (38.5) |
−3.6 (25.5) |
−12.6 (9.3) |
−24.4 (−11.9) |
−25.8 (−14.4) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 22.4 (0.88) |
24.2 (0.95) |
47.9 (1.89) |
61.3 (2.41) |
97.8 (3.85) |
129.2 (5.09) |
351.1 (13.82) |
299.8 (11.80) |
153.9 (6.06) |
53.1 (2.09) |
49.7 (1.96) |
21.8 (0.86) |
1.312,3 (51.67) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 7.3 | 6.2 | 7.6 | 7.8 | 8.7 | 9.4 | 15.4 | 14.1 | 8.7 | 6.2 | 8.7 | 8.1 | 108.2 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 7.4 | 5.2 | 2.6 | 0.1 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.1 | 1.7 | 6.2 | 23.2 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 65.1 | 64.3 | 64.2 | 62.5 | 67.6 | 72.3 | 80.1 | 78.3 | 74.5 | 71.0 | 68.6 | 66.4 | 69.6 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 166.0 | 171.6 | 198.0 | 215.2 | 221.3 | 188.3 | 136.7 | 166.0 | 182.0 | 200.2 | 158.0 | 159.7 | 2.162,8 |
Phần trăm nắng có thể | 54.0 | 56.2 | 53.4 | 54.6 | 50.4 | 42.8 | 30.5 | 39.5 | 48.8 | 57.4 | 51.6 | 53.4 | 48.6 |
Nguồn: [2][3][4][5] |
Ghi chú
sửaTham khảo
sửa- ^ EB (1878), tr. 390.
- ^ 평년값자료(1981–2010), 수원(119) (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
- ^ 기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최고기온 (℃) 최고순위, 수원(119) (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2018.
- ^ 기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최저기온 (℃) 최고순위, 수원(119) (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Climatological Normals of Korea” (PDF). Korea Meteorological Administration. 2011. tr. 499 and 649. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.