(Translated by https://www.hiragana.jp/)
mông – Wiktionary tiếng Việt

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məwŋ˧˧məwŋ˧˥məwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məwŋ˧˥məwŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

mông

  1. Mảng thịt dày, chắchai bên hậu môn.
    Tiêm vào mông.
  2. Cổ (kết hợp hạn chế) Phần bầu trời phía trên cánh đồng.
    Đồng không mông quạnh.
  3. (Dân tộc) Tên gọi của một trong số.
  4. Dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục).
  5. (Tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Mông.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa