(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Buổi sáng” – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Buổi sáng”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.9
 
(Không hiển thị 20 phiên bản của 19 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{Distinguish|Mourning}}
{{Redirect|Sáng sớm|vở kịch|Early Morning|định nghĩa khác|Buổi sáng (định hướng)}}
{{Redirect|Sáng sớm|vở kịch|Early Morning|định nghĩa khác|Buổi sáng (định hướng)}}
[[Tập tin:Misty morning02.jpg|nhỏ|phải|250px|Sương mù buổi sáng trên một ngọn núi.]]
[[Tập tin:Misty morning02.jpg|nhỏ|phải|250px|Sương mù buổi sáng trên một ngọn núi.]]
Dòng 5: Dòng 4:
[[Tập tin:Vaccin cum.jpg|thumb|250px|Việc chích ngừa [[vắc-xin]] [[cúm]] vào buổi sáng giúp tăng sức đề kháng cao hơn [[buổi chiều]].]]
[[Tập tin:Vaccin cum.jpg|thumb|250px|Việc chích ngừa [[vắc-xin]] [[cúm]] vào buổi sáng giúp tăng sức đề kháng cao hơn [[buổi chiều]].]]
'''Buổi sáng''', hay nói đơn giản hơn là '''sáng''', là khoảng thời gian giữa [[đêm]] và [[trưa]], hoặc thường là thời gian giữa lúc [[Mặt Trời mọc]] và trưa.<ref>Online Dictionary Definitions of "morning"
'''Buổi sáng''', hay nói đơn giản hơn là '''sáng''', là khoảng thời gian giữa [[đêm]] và [[trưa]], hoặc thường là thời gian giữa lúc [[Mặt Trời mọc]] và trưa.<ref>Online Dictionary Definitions of "morning"
*[http://oxforddictionaries.com/definition/english/morning?view=uk Oxford Dictionary]
*[http://oxforddictionaries.com/definition/english/morning?view=uk Oxford Dictionary] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20160304053126/http://www.oxforddictionaries.com/definition/english/morning?view=uk |date=2016-03-04 }}
*[http://dictionary.cambridge.org/dictionary/british/morning Cambridge Dictionary]
*[http://dictionary.cambridge.org/dictionary/british/morning Cambridge Dictionary]
*[http://www.merriam-webster.com/dictionary/morning Merriam-Webster's Dictionary]
*[http://www.merriam-webster.com/dictionary/morning Merriam-Webster's Dictionary]
*[http://www.thefreedictionary.com/morning The Free Dictionary]</ref> Buổi sáng diễn ra trước [[buổi trưa]], [[buổi chiều]] và [[buổi tối]], do hiện tượng tranh tối ánh sáng trước khi Mặt Trời mọc (gọi là tảng sáng), trên trời có những ánh sáng yếu ớt do [[Mặt Trời]] chiếu lên. Thông thường thuật ngữ này để chỉ lúc mặt trời mọc. Buổi sáng thường bắt đầu lúc 12:01 giờ và kết thúc lúc 10h59
*[http://www.thefreedictionary.com/morning The Free Dictionary]</ref> Buổi sáng diễn ra trước [[buổi trưa]], [[buổi chiều]] và [[buổi tối]], do hiện tượng [[chạng vạng]] trước khi Mặt Trời mọc (gọi là [[Bình minh|tảng sáng]]), trên trời có những ánh sáng yếu ớt do [[Mặt Trời]] chiếu lên. Thông thường thuật ngữ này để chỉ lúc mặt trời mọc. Buổi sáng thường bắt đầu lúc 4:00 phút và kết thúc lúc 10:59 phút.


==Thuật ngữ==
==Thuật ngữ==
Thuật ngữ "buổi sáng" (xuất phát từ chữ "morwening" trong [[tiếng Anh trung cổ]]) được hình thành từ nét tương đồng với [[buổi tối]] sử dụng từ "morn" (trong tiếng Anh trung cổ "morwen"), ban đầu để chỉ sự xuất hiện của mặt trời mọc cũng như buổi tốt là mở đầu sự kết thúc của ngày. Từ "morwen" theo thời gian chuyển thành "morwe" và cuối cùng là "morrow", đúng nghĩa từ "buổi sáng", nhưng sớm được sử dụng để chỉ ngày kế tiếp (i.e., "tomorrow"), cũng như trong ngôn ngữ Đức-Anh khác duy nhất hạn chế dùng từ theo cách sử dụng mới hơn.<ref>[http://en.allexperts.com/q/Etymology-Meaning-Words-1474/2009/1/Origin-phrase-1.htm Origin of the phrase "Good Morning]</ref><ref>[http://www.etymonline.com/index.php?allowed_in_frame=0&search=morning&searchmode=none Etymology of the word "morning]</ref> Từ "mañana" tiếng Tây Ban Nha có hai nghĩa trong tiếng Anh: "morning" và "tomorrow", bên cạnh từ "morgen" trong tiếng Đức và Hà Lan cũng để chỉ hai nghĩa trên. [[Max Weber]] (''Lịch sử kinh tế chung'', trang 23) cho rằng cả từ tiếng Anh "morning" và từ tiếng Đức "morgen" đều nghĩa là kích thước của dải đất mà "một con bò có thể cày trong một ngày mà không bị kiệt sức". "Tagwerk" trong tiếng Đức và "a day's work" (một ngày làm việc) trong tiếng Anh cũng đều đồng nghĩa. Một buổi sáng tốt lành trong ý này có thể nghĩa là một ngày cày hoàn hảo.<ref>{{cite book|tác giả=Max Weber|title=Lịch sử Kinh tế Chung|date=1961|publisher=Collier Books|location=New York|page=23|url=https://books.google.com/books?id=1VS8AQAAQBAJ&lpg=PT12&dq=Weber%20Tagwerk%20General%20Economic%20History&pg=PT12#v=onepage&q=Weber%20Tagwerk%20General%20Economic%20History&f=false}}</ref>
Thuật ngữ "buổi sáng" (xuất phát từ chữ "morwening" trong [[tiếng Anh trung cổ]]) được hình thành từ nét tương đồng với [[buổi tối]] sử dụng từ "morn" (trong tiếng Anh trung cổ "morwen"), ban đầu để chỉ sự xuất hiện của mặt trời mọc cũng như buổi tối là mở đầu sự kết thúc của ngày. Từ "morwen" theo thời gian chuyển thành "morwe" và cuối cùng là "morrow", đúng nghĩa từ "buổi sáng", nhưng sớm được sử dụng để chỉ ngày kế tiếp (i.e., "tomorrow"), cũng như trong ngôn ngữ Đức-Anh khác duy nhất hạn chế dùng từ theo cách sử dụng mới hơn.<ref>{{Chú thích web |url=http://en.allexperts.com/q/Etymology-Meaning-Words-1474/2009/1/Origin-phrase-1.htm |ngày truy cập=2016-10-11 |tựa đề=Origin of the phrase "Good Morning |archive-date = ngày 3 tháng 2 năm 2012 |archive-url=https://web.archive.org/web/20120203212512/http://en.allexperts.com/q/Etymology-Meaning-Words-1474/2009/1/Origin-phrase-1.htm |url-status=dead }}</ref><ref>[http://www.etymonline.com/index.php?allowed_in_frame=0&search=morning&searchmode=none Etymology of the word "morning]</ref> Từ "mañana" tiếng Tây Ban Nha có hai nghĩa trong tiếng Anh: "morning" và "tomorrow", bên cạnh từ "morgen" trong tiếng Đức và Hà Lan cũng để chỉ hai nghĩa trên. [[Max Weber]] (''Lịch sử kinh tế chung'', trang 23) cho rằng cả từ tiếng Anh "morning" và từ tiếng Đức "morgen" đều nghĩa là kích thước của dải đất mà "một con bò có thể cày trong một ngày mà không bị kiệt sức". "Tagwerk" trong tiếng Đức và "a day's work" (một ngày làm việc) trong tiếng Anh cũng đều đồng nghĩa. Một buổi sáng tốt lành trong ý này có thể nghĩa là một ngày cày hoàn hảo.<ref>{{chú thích sách|tác giả=Max Weber|title=Lịch sử Kinh tế Chung|date=1961|publisher=Collier Books|location=New York|page=23|url=https://books.google.com/books?id=1VS8AQAAQBAJ&lpg=PT12&dq=Weber%20Tagwerk%20General%20Economic%20History&pg=PT12#v=onepage&q=Weber%20Tagwerk%20General%20Economic%20History&f=false}}</ref>


==Ý nghĩa đối với con người==
==Ý nghĩa đối với con người==
Dòng 26: Dòng 25:


==Chú thích==
==Chú thích==
{{tham khảo|2}}
{{tham khảo|30em}}


==Liên kết ngoài==
==Liên kết ngoài==

Bản mới nhất lúc 15:33, ngày 4 tháng 9 năm 2022

Sương mù buổi sáng trên một ngọn núi.
Buổi sáng tại Yosemite.
Việc chích ngừa vắc-xin cúm vào buổi sáng giúp tăng sức đề kháng cao hơn buổi chiều.

Buổi sáng, hay nói đơn giản hơn là sáng, là khoảng thời gian giữa đêmtrưa, hoặc thường là thời gian giữa lúc Mặt Trời mọc và trưa.[1] Buổi sáng diễn ra trước buổi trưa, buổi chiềubuổi tối, do hiện tượng chạng vạng trước khi Mặt Trời mọc (gọi là tảng sáng), trên trời có những ánh sáng yếu ớt do Mặt Trời chiếu lên. Thông thường thuật ngữ này để chỉ lúc mặt trời mọc. Buổi sáng thường bắt đầu lúc 4:00 phút và kết thúc lúc 10:59 phút.

Thuật ngữ[sửa | sửa mã nguồn]

Thuật ngữ "buổi sáng" (xuất phát từ chữ "morwening" trong tiếng Anh trung cổ) được hình thành từ nét tương đồng với buổi tối sử dụng từ "morn" (trong tiếng Anh trung cổ "morwen"), ban đầu để chỉ sự xuất hiện của mặt trời mọc cũng như buổi tối là mở đầu sự kết thúc của ngày. Từ "morwen" theo thời gian chuyển thành "morwe" và cuối cùng là "morrow", đúng nghĩa từ "buổi sáng", nhưng sớm được sử dụng để chỉ ngày kế tiếp (i.e., "tomorrow"), cũng như trong ngôn ngữ Đức-Anh khác duy nhất hạn chế dùng từ theo cách sử dụng mới hơn.[2][3] Từ "mañana" tiếng Tây Ban Nha có hai nghĩa trong tiếng Anh: "morning" và "tomorrow", bên cạnh từ "morgen" trong tiếng Đức và Hà Lan cũng để chỉ hai nghĩa trên. Max Weber (Lịch sử kinh tế chung, trang 23) cho rằng cả từ tiếng Anh "morning" và từ tiếng Đức "morgen" đều nghĩa là kích thước của dải đất mà "một con bò có thể cày trong một ngày mà không bị kiệt sức". "Tagwerk" trong tiếng Đức và "a day's work" (một ngày làm việc) trong tiếng Anh cũng đều đồng nghĩa. Một buổi sáng tốt lành trong ý này có thể nghĩa là một ngày cày hoàn hảo.[4]

Ý nghĩa đối với con người[sửa | sửa mã nguồn]

Buổi sáng thường bao gồm những điều kiện tiên quyết (hầu hết là tầm thường) cho năng suất và cuộc sống chung đầy đủ. Đối với một vài người, từ buổi sáng có thể chỉ khoảng thời gian ngay sau khi thức dậy, không phụ thuộc vào thời gian hiện tại trong ngày. Ý nghĩa hiện đại này của buổi sáng phần lớn là do việc sử dụng điện phổ biến khắp thế giới, bên cạnh các nguồn ánh sáng tự nhiên.[5] Những thói quen nên duy trì vào buổi sáng là uống nước, thay quần áo, tập thể dục, tắm rửa, ăn sáng và lập kế hoạch trong ngày,[6] để cơ thể có được trạng thái tốt nhất cho một ngày mới. Uống nước dứa hay chanh pha mật ong vào buổi sáng rất tốt cho hệ tiêu hóa, giúp đào thải độc tố và ngăn ngừa các vấn đề sức khỏe.[7][8] Những thói quen xấu vào buổi sáng như nằm lì trên giường, đi vệ sinh hoặc vận động mạnh ngay sau khi thức dậy và bỏ ăn sáng có thể khiến con người giảm thọ.[9] Các nhà nghiên cứu ở Anh cho rằng việc chích ngừa vắc-xin cúm vào buổi sáng giúp tăng sức đề kháng cao hơn buổi chiều.[10]

Buổi sáng có thể là khoảng thời gian được tăng cường hoặc bị giảm năng lượng và năng suất. Khả năng để đánh thức một con người vào buổi sáng có thể bị ảnh hưởng bởi một loại gen gọi là "Period 3".[11] Biến thể dài đang chiếm hầu ở hết con người vào buổi sáng, trong khi những người mang biến thể ngắn thường ưa thích buổi tối hơn.[11]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Online Dictionary Definitions of "morning"
  2. ^ “Origin of the phrase "Good Morning”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2016.
  3. ^ Etymology of the word "morning
  4. ^ Max Weber (1961). Lịch sử Kinh tế Chung. New York: Collier Books. tr. 23.
  5. ^ “Why some of us are early risers”. BBC News. London. 17 tháng 6 năm 2003. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2008.
  6. ^ Hải Ngân (31 tháng 5 năm 2015). “9 thói quen cần duy trì vào buổi sáng”. VnExpress. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2016.
  7. ^ Thu Hiền (4 tháng 6 năm 2016). “Tại sao nên uống nước dứa vào buổi sáng”. VnExpress. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2016.
  8. ^ Ngọc Diễm (20 tháng 4 năm 2014). “6 lý do nên uống nước chanh với mật ong buổi sáng”. VnExpress. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2016.
  9. ^ Trần Ngoan (17 tháng 9 năm 2016). “4 thói quen xấu khi ngủ dậy khiến bạn giảm thọ”. VnExpress. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2016.
  10. ^ Lê Nga (28 tháng 4 năm 2016). “Nên chích ngừa văcxin cúm vào buổi sáng”. VnExpress. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2016.
  11. ^ a b Gene determines sleep patterns “Gene determines sleep demands” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). BBC News. 8 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]