Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Người Tây Ban Nha”
n r2.7.1) (Bot: Thêm kk:Испандар |
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.9.3 |
||
(Không hiển thị 42 phiên bản của 24 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox Ethnic group |
{{Infobox Ethnic group |
||
|group |
|group =Người Tây Ban Nha<br />''Españoles'' |
||
|image |
|image =[[Tập tin:Spanish people - mosaic.PNG|300px]] |
||
|caption |
|caption = <small> |
||
* Hàng 1: [[Isabel I của Castilla]] • [[Fernando II của Aragon|Ferrando II của Aragón]] • [[Hernán Cortés]] • [[Inhaxiô nhà Loyola]] • [[Karl V của Thánh chế La Mã|Carlos I của Tây Ban Nha]] • [[Têrêsa thành Ávila]] |
|||
* Hàng 2: [[Miguel de Cervantes|Cervantes]] • [[Francisco de Goya|Francisco Goya]] • [[José María de Pereda]] • [[Rosalía de Castro]] • [[Benito Pérez Galdós|Pérez Galdós]] • [[Leopoldo Alas]] |
|||
* Hàng 3: [[Antoni Gaudí|Gaudí]] • [[Pablo Picasso|Picasso]] • [[Salvador Dalí|Dalí]] • [[Juan Carlos I của Tây Ban Nha]] • [[Antonio Banderas]] • [[Rafael Nadal]]</small> |
|||
|poptime= |
|poptime= '''Người Tây Ban Nha''' <br />42.534.950<br />'''Dân số Tây Ban Nha hải ngoại'''<br />'''1.574.123 ''' (2010)<ref>{{Chú thích web |url=http://www.elpais.com/elpaismedia/ultimahora/media/201004/29/sociedad/20100429elpepusoc_1_Pes_PDF.pdf |ngày truy cập=2011-02-22 |tựa đề=Spanish residents in the world |archive-date = ngày 24 tháng 9 năm 2015 |archive-url=https://web.archive.org/web/20150924155202/http://www.elpais.com/elpaismedia/ultimahora/media/201004/29/sociedad/20100429elpepusoc_1_Pes_PDF.pdf |url-status=dead }}</ref><br />'''Khối Tây Nha''' <br />360.000.000 |
||
|genealogy |
|genealogy = |
||
|popplace |
|popplace = {{Biểu tượng lá cờ|Tây Ban Nha}} '''[[Tây Ban Nha]]''' '''41.242.592''' (2010)<ref>[http://www.diariocritico.com/2010/Abril/nacional/205552/ine-poblacion-inmigrantes-ue.html www.diariocritico.com Spanish population 2010]</ref> |
||
''' |
'''Quốc tịch Tây Ban Nha ở hải ngoại'''<br />60,1% [[Châu Mỹ]] - 36,9% [[Châu Âu]] - 3% khác<ref name="ine.es"/> |
||
|region7 |
|region7 = {{Biểu tượng lá cờ|Hoa Kỳ}} [[Hoa Kỳ]] |
||
|pop7 |
|pop7 = 72.730 {{smallsup|a}} |
||
|ref7 |
|ref7 = <ref name="ine.es"/> |
||
|region15 |
|region15 = {{Biểu tượng lá cờ|Canada}} [[Canada]] |
||
|pop15 |
|pop15 = 10.817 {{smallsup|b}} |
||
|ref15 |
|ref15 = <ref name="ine.es"/> |
||
|region1 |
|region1 = {{Biểu tượng lá cờ|Argentina}} [[Argentina]] |
||
|pop1 |
|pop1 = 322.002 {{smallsup|c}} |
||
|ref1 |
|ref1 = <ref name="ine.es">{{Chú thích web |url=http://www.elpais.com/elpaismedia/ultimahora/media/201004/29/sociedad/20100429elpepusoc_1_Pes_PDF.pdf |ngày truy cập=2011-02-22 |tựa đề=Españoles residentes en el extranjero (CERA) por país |archive-date = ngày 24 tháng 9 năm 2015 |archive-url=https://web.archive.org/web/20150924155202/http://www.elpais.com/elpaismedia/ultimahora/media/201004/29/sociedad/20100429elpepusoc_1_Pes_PDF.pdf |url-status=dead }}</ref> |
||
|region2 |
|region2 = {{flagcountry|Pháp}} |
||
|pop2 |
|pop2 = 183.277 |
||
|ref2 |
|ref2 = <ref name="ine.es"/> |
||
|region3 |
|region3 = {{flagcountry|Venezuela}} |
||
|pop3 |
|pop3 = 167.311 |
||
|ref3 |
|ref3 = <ref name="ine.es"/> |
||
|region4 |
|region4 = {{flagcountry|Đức}} |
||
|pop4 |
|pop4 = 105.916 |
||
|ref4 |
|ref4 = <ref name="ine.es"/> |
||
|region6 |
|region6 = {{flagcountry|Mexico}} |
||
|pop6 |
|pop6 = 77.069 {{smallsup|e}} |
||
|ref6 |
|ref6 = <ref name="ine.es"/> |
||
|region5 |
|region5 = {{flagcountry|Brazil}} |
||
|pop5 |
|pop5 = 82.189 {{smallsup|f}} |
||
|ref5 |
|ref5 = <ref name="ine.es"/> |
||
|region9 = {{flagcountry|UK}} |
|region9 = {{flagcountry|UK}} |
||
|pop9 |
|pop9 = 60.368 {{smallsup|h}} |
||
|ref9 |
|ref9 = <ref name="ine.es"/> |
||
|region10 |
|region10 = {{flagcountry|Uruguay}} |
||
|pop10 |
|pop10 = 54.544 |
||
|ref10 |
|ref10 = <ref name="ine.es"/> |
||
|region11 |
|region11 = {{flagcountry|Cuba}} |
||
|pop11 |
|pop11 = 52.638 {{smallsup|i}} |
||
|ref11 |
|ref11 = <ref name="ine.es"/> |
||
|region12 = {{flagcountry|Chile}} |
|region12 = {{flagcountry|Chile}} |
||
|pop12 |
|pop12 = 25.624 {{smallsup|j}} |
||
|ref12 = <ref>{{es}} [http://www.eluniverso.com/2009/07/17/1/1360/B8019DEF2FD14423BA7F7ECAD8A8B48A.html 25.624 españoles viven en Chile]</ref> |
|ref12 = <ref>{{es}} [http://www.eluniverso.com/2009/07/17/1/1360/B8019DEF2FD14423BA7F7ECAD8A8B48A.html 25.624 españoles viven en Chile] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20090720080126/http://www.eluniverso.com/2009/07/17/1/1360/B8019DEF2FD14423BA7F7ECAD8A8B48A.html |date=2009-07-20 }}</ref> |
||
|region14 |
|region14 = {{flagcountry|Dominican Republic}} |
||
|pop14 |
|pop14 = 13.880 |
||
|ref14 |
|ref14 = <ref name="ine.es"/> |
||
|langs = [[ |
|langs = [[Các ngôn ngữ của Tây Ban Nha]] (Castillian, Catalan, Galician, Basque và các nơi khác). |
||
|rels= Predominantly [[ |
|rels= Predominantly [[Công giáo Rôma]] (76%)<br />không tôn giáo (19%), xem [[tôn giáo ở Tây Ban Nha]]. |
||
|related = [[ |
|related = [[Người Bồ Đào Nha]] • [[người Pháp]] • [[người Ý]]<br />các dân tộc Tây Âu khác • [[Hispanic]] • [[Sephardim|Sephardi Jews]] |
||
}} |
}} |
||
'''Người Tây Ban Nha''' là công dân của [[Tây Ban Nha]],<ref>[http://www.definicionabc.com/geografia/espanol.php]</ref> bất kể nguồn gốc. Ở Tây Ban Nha, hiện còn nổi lên chủ nghĩa dân tộc địa phương, phản ánh lịch sử phức tạp của đất nước Tây Ban Nha. |
'''Người Tây Ban Nha''' là công dân của [[Tây Ban Nha]],<ref>[http://www.definicionabc.com/geografia/espanol.php]</ref> bất kể nguồn gốc. Ở Tây Ban Nha, hiện còn nổi lên chủ nghĩa dân tộc địa phương, phản ánh lịch sử phức tạp của đất nước Tây Ban Nha. |
||
Ngôn ngữ chính ở Tây Ban Nha là [[tiếng Tây Ban Nha]], đây là ngôn ngữ chuẩn dựa trên phương ngữ trung cổ của người [[ |
Ngôn ngữ chính ở Tây Ban Nha là [[tiếng Tây Ban Nha]], đây là ngôn ngữ chuẩn dựa trên phương ngữ trung cổ của người [[Vương quốc Castilla|Castilla]] ở miền trung Tây Ban Nha. Ngoài [[tiếng Basque]] thì ngôn ngữ của người bản xứ Tây Ban Nha thuộc [[nhóm ngôn ngữ Rôman]]. |
||
Một lượng khá lớn dân số có tổ tiên nhập cư từ Tây Ban Nha, kết quả của quá trình [[Đế quốc Tây Ban Nha|xâm chiếm thuộc địa]] của Tây Ban Nha, sống ở các khu vực trên thế giới, đặc biệt là ở [[Mỹ Latinh]]. |
Một lượng khá lớn dân số có tổ tiên nhập cư từ Tây Ban Nha, kết quả của quá trình [[Đế quốc Tây Ban Nha|xâm chiếm thuộc địa]] của Tây Ban Nha, sống ở các khu vực trên thế giới, đặc biệt là ở [[Mỹ Latinh]]. |
||
== |
==Tôn giáo== |
||
{{bar box |
|||
⚫ | |||
| title = Tôn giáo tại Tây Ban Nha (2013)<br />theo ''Centro de Investigaciones Sociológicas''.<ref name=CIS>{{chú thích web|url=http://datos.cis.es/pdf/Es2984mar_A.pdf|author=Centro de Investigaciones Sociológicas|title=Barómetro abril 2013|date=April 2013|page=33|access-date =ngày 6 tháng 4 năm 2013}}</ref> |
|||
| titlebar = #ddd |
|||
| left1 = '''Tôn giáo''' |
|||
| right1 = '''Phần trăm''' |
|||
| float = right |
|||
| bars = |
|||
{{bar percent|Côn giáo La Mã|blue|71}} |
|||
{{bar percent|Vô đạo|black|25}} |
|||
{{bar percent|Tôn giáo khác|pink|2}} |
|||
{{bar percent|Không rõ|grey|2}} |
|||
}} |
|||
{{Main article|Tôn giáo ở Tây Ban Nha}} |
|||
[[Giáo hội Công giáo|Công giáo La Mã]] là tôn giáo chiếm lớn nhất ở [[Tây Ban Nha]]. Theo nghiên cứu từ Trung tâm Nghiên cứu Xã hội học Tây Ban Nha năm 2013 khoảng 71% người Tây Ban Nha là [[người Công giáo]], 2% tin vào những thứ khác, và khoảng 25% xác định là người vô đạo hoặc tuyên bố [[Vô thần|không theo đạo nào]]. |
|||
== Tham khảo == |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
[[Thể loại:Nhóm dân tộc ở châu Âu]] |
|||
⚫ | |||
[[ar:إسبان]] |
|||
[[av:Испаниял]] |
|||
[[az:İspanlar]] |
|||
[[zh-min-nan:Se-pan-gâ-lâng]] |
|||
[[be:Іспанцы]] |
|||
[[be-x-old:Гішпанцы]] |
|||
[[ceb:Espanyol]] |
|||
[[cs:Španělé]] |
|||
[[da:Spanier]] |
|||
[[de:Kastilier]] |
|||
[[nv:Dibé diníí dinéʼiʼ]] |
|||
[[et:Hispaanlased]] |
|||
[[en:Spanish people]] |
|||
[[es:Pueblo español]] |
|||
[[eo:Hispanoj]] |
|||
[[eu:Espainiar]] |
|||
[[ko:스페인인]] |
|||
[[hy:Իսպանացիներ]] |
|||
[[hr:Kastiljci]] |
|||
[[os:Испайнаг адæм]] |
|||
[[it:Spagnoli]] |
|||
[[ka:ესპანელები]] |
|||
[[kk:Испандар]] |
|||
[[lt:Ispanai]] |
|||
[[hu:Spanyolok]] |
|||
[[mk:Шпанци]] |
|||
[[arz:اسبان]] |
|||
[[nl:Spanjaarden]] |
|||
[[ja:スペイン |
|||
[[nn:Spanjolar]] |
|||
[[pl:Hiszpanie]] |
|||
[[pt:Espanhóis]] |
|||
[[ru:Испанцы]] |
|||
[[sk:Španieli (etnikum)]] |
|||
[[sl:Španci]] |
|||
[[sr:Шпанци]] |
|||
[[sh:Španjolci]] |
|||
[[fi:Espanjalaiset]] |
|||
[[sv:Spanjorer]] |
|||
[[tt:Испаннар]] |
|||
[[tr:İspanyollar]] |
|||
[[uk:Іспанці]] |
|||
[[zh: |
Bản mới nhất lúc 00:44, ngày 24 tháng 1 năm 2023
Người Tây Ban Nha Españoles | |
---|---|
| |
Tổng dân số | |
Người Tây Ban Nha 42.534.950 Dân số Tây Ban Nha hải ngoại 1.574.123 (2010)[1] Khối Tây Nha 360.000.000 | |
Khu vực có số dân đáng kể | |
Tây Ban Nha 41.242.592 (2010)[2]
Quốc tịch Tây Ban Nha ở hải ngoại 60,1% Châu Mỹ - 36,9% Châu Âu - 3% khác[3] | |
Argentina | 322.002 c[3] |
Pháp | 183.277[3] |
Venezuela | 167.311[3] |
Đức | 105.916[3] |
Brasil | 82.189 f[3] |
México | 77.069 e[3] |
Hoa Kỳ | 72.730 a[3] |
Anh Quốc | 60.368 h[3] |
Uruguay | 54.544[3] |
Cuba | 52.638 i[3] |
Chile | 25.624 j[4] |
Cộng hòa Dominica | 13.880[3] |
Canada | 10.817 b[3] |
Ngôn ngữ | |
Các ngôn ngữ của Tây Ban Nha (Castillian, Catalan, Galician, Basque và các nơi khác). | |
Tôn giáo | |
Predominantly Công giáo Rôma (76%) không tôn giáo (19%), xem tôn giáo ở Tây Ban Nha. | |
Sắc tộc có liên quan | |
Người Bồ Đào Nha • người Pháp • người Ý các dân tộc Tây Âu khác • Hispanic • Sephardi Jews |
Người Tây Ban Nha là công dân của Tây Ban Nha,[5] bất kể nguồn gốc. Ở Tây Ban Nha, hiện còn nổi lên chủ nghĩa dân tộc địa phương, phản ánh lịch sử phức tạp của đất nước Tây Ban Nha.
Ngôn ngữ chính ở Tây Ban Nha là tiếng Tây Ban Nha, đây là ngôn ngữ chuẩn dựa trên phương ngữ trung cổ của người Castilla ở miền trung Tây Ban Nha. Ngoài tiếng Basque thì ngôn ngữ của người bản xứ Tây Ban Nha thuộc nhóm ngôn ngữ Rôman.
Một lượng khá lớn dân số có tổ tiên nhập cư từ Tây Ban Nha, kết quả của quá trình xâm chiếm thuộc địa của Tây Ban Nha, sống ở các khu vực trên thế giới, đặc biệt là ở Mỹ Latinh.
Tôn giáo[sửa | sửa mã nguồn]
Công giáo La Mã là tôn giáo chiếm lớn nhất ở Tây Ban Nha. Theo nghiên cứu từ Trung tâm Nghiên cứu Xã hội học Tây Ban Nha năm 2013 khoảng 71% người Tây Ban Nha là người Công giáo, 2% tin vào những thứ khác, và khoảng 25% xác định là người vô đạo hoặc tuyên bố không theo đạo nào.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Spanish residents in the world” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2011.
- ^ www.diariocritico.com Spanish population 2010
- ^ a b c d e f g h i j k l m “Españoles residentes en el extranjero (CERA) por país” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2011.
- ^ (tiếng Tây Ban Nha) 25.624 españoles viven en Chile Lưu trữ 2009-07-20 tại Wayback Machine
- ^ [1]
- ^ Centro de Investigaciones Sociológicas (tháng 4 năm 2013). “Barómetro abril 2013” (PDF). tr. 33. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2013.