(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Savigny-Lévescault” – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Savigny-Lévescault”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RedBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm ms:Savigny-Lévescault
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n clean up
Dòng 11: Dòng 11:
|longitude=0.478055555556
|longitude=0.478055555556
|latitude=46.5363888889
|latitude=46.5363888889
|alt moy=113 m
|alt moy=113
|alt mini=106 m
|alt mini=106
|alt maxi=137 m
|alt maxi=137
|hectares=2 214
|hectares=2 214
|km²=22,14
|km²=22,14

Phiên bản lúc 17:17, ngày 15 tháng 6 năm 2012


Savigny-Lévescault trên bản đồ Pháp
Savigny-Lévescault
Savigny-Lévescault
Vị trí trong vùng Poitou-Charentes
Savigny-Lévescault trên bản đồ Poitou-Charentes
Savigny-Lévescault
Savigny-Lévescault
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Nouvelle-Aquitaine
Tỉnh Vienne
Quận Huyện Poitiers
Tổng Tổng Saint-Julien-l'Ars
Liên xã Cộng đồng các xã Vienne et Moulière
Xã (thị) trưởng Guy Andrault
(2008-2014)
Thống kê
Độ cao 106–137 m (348–449 ft)
(bình quân 113 m (371 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 22,14 km2 (8,55 dặm vuông Anh)
INSEE/Mã bưu chính 86256/ 86800

Savigny-Lévescault ou Savigny-l'Évescault là một , tọa lạc ở tỉnh Vienne trong vùng Poitou-Charentes, Pháp. Xã này có diện tích 22,14 kilômét vuông, dân số năm 2006 là 991 người. Xã nằm ở khu vực có độ cao trung bình 113 m trên mực nước biển. Dân địa phương danh xưng tiếng PhápSavignois.

Hành chính

Danh sách các xã trưởng[1]
Giai đoạn Tên Đảng Tư cách
mars 2008 Guy Andrault

Biến động dân số

Lịch sử dân số của Savigny-Lévescault
Năm1962196819751982199019992006
Dân số426460494631801939991
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once.


Liên kết ngoài

Tham khảo

  1. ^ Site de la préfecture de la Vienne, consulté le 10 mai 2008