Nabil Bahoui
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 5 tháng 2, 1991 | ||
Nơi sinh | Stockholm, Thụy Điển | ||
Chiều cao | 1,88 m (6 ft 2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo chạy cánh / Tiền đạo / Tiền vệ tấn công | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | AIK (mượn) | ||
Số áo | 17 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1996 | Mälarhöjdens IK | ||
2003–2007 | IF Brommapojkarna | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2012 | IF Brommapojkarna | 56 | (17) |
2010 | → FC Väsby United (mượn) | 8 | (1) |
2013–2015 | AIK | 64 | (26) |
2015–2016 | Al-Ahli | 10 | (0) |
2016–2017 | Hamburger SV | 7 | (0) |
2017– | Grasshoppers | 12 | (0) |
2018– | → AIK (mượn) | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010 | U-19 Thụy Điển | 1 | (0) |
2014–2015 | Thụy Điển | 8 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12:59, 7 tháng 2 năm 2018 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 1 năm 2015 |
Nabil Bahoui (tiếng Ả Rập: نبيل بحوي; phát âm tiếng Thụy Điển: [naˈbɪl bahuːˈiː]; sinh ngày 5 tháng 2 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Thụy Điển, có gia đình là người Maroc, thi đấu cho AIK, theo dạng cho mượn từ Grasshoppers.[1]
Sự nghiệp
Vào ngày 8 tháng 11 năm 2012, có thông báo rằng Bahoui đã kí hợp đồng 3,5 năm cùng với AIK. Ban đầu anh chọn số áo 14. Tuy nhiên, vì một thỏa thuận với tiền vệ Lalawélé Atakora, người đang mặc áo số 11, nên anh đổi từ số 14 sang 11.
Vào ngày 26 tháng 8 năm 2014, Nabil được triệu tập vào đội tuyển quốc gia Thụy Điển để thi đấu giao hữu với Estonia và anh cũng nằm trong đội hình khi Thụy Điển thi đấu với Áo tại Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2016.[2]
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu Âu | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Brommapojkarna | 2008 | Superettan | 1 | 0 | — | — | 1 | 0 | ||
2009 | Allsvenskan | 8 | 2 | 1 | 0 | — | 9 | 2 | ||
2010 | 6 | 0 | 1 | 0 | — | 7 | 0 | |||
Tổng cộng | 15 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 17 | 2 | ||
Väsby United (mượn) | 2010 | Superettan | 8 | 1 | — | — | 8 | 1 | ||
Brommapojkarna | 2011 | Superettan | 13 | 0 | 2 | 3 | — | 15 | 3 | |
2012 | 28 | 15 | — | — | 28 | 15 | ||||
Tổng cộng | 41 | 15 | 2 | 3 | 0 | 0 | 43 | 18 | ||
AIK | 2013 | Allsvenskan | 29 | 7 | 4 | 2 | — | 33 | 9 | |
2014 | 26 | 14 | 1 | 0 | 3 | 1 | 30 | 15 | ||
2015 | 9 | 5 | 2 | 1 | 1 | 2 | 12 | 8 | ||
Tổng cộng | 64 | 26 | 7 | 3 | 4 | 3 | 75 | 32 | ||
Al-Ahli SFC | 2015–16 | Giải bóng đá vô địch quốc gia Ả Rập Xê Út | 10 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 13 | 0 |
Hamburger SV | 2015–16 | Bundesliga | 6 | 0 | — | — | 6 | 0 | ||
2016–17 | 1 | 0 | — | — | 1 | 0 | ||||
Tổng cộng | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 145 | 44 | 14 | 6 | 4 | 3 | 163 | 53 |
Tham khảo
- ^ “Nabil Bahoui till AIK på lån | AIK Fotboll” (bằng tiếng Thụy Điển).
- ^ “Nabil Bahoui”. national-football-teams.com (bằng tiếng Anh).
- ^ “N. Bahoui”. Soccerway. Truy cập 3 tháng 5 năm 2017.
- ^ SvFF profile
Liên kết ngoài
- Nabil Bahoui tại Soccerway
- Stats at svenskfotbo.sel
- Stats at aftonbladet.se
Thể loại:
- Sinh năm 1991
- Nhân vật còn sống
- Người Thụy Điển gốc Maroc
- Cầu thủ bóng đá Thụy Điển
- Cầu thủ bóng đá nam Maroc
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Điển
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Thụy Điển
- Tiền đạo bóng đá
- Cầu thủ bóng đá IF Brommapojkarna
- Cầu thủ bóng đá AFC Eskilstuna
- Cầu thủ bóng đá AIK Fotboll
- Cầu thủ bóng đá Al Ahli Saudi FC
- Cầu thủ bóng đá Hamburger SV
- Cầu thủ bóng đá Hamburger SV II
- Cầu thủ bóng đá Grasshopper Club Zürich
- Cầu thủ bóng đá Allsvenskan
- Cầu thủ bóng đá Superettan
- Giải bóng đá vô địch quốc gia Ả Rập Xê Út
- Cầu thủ bóng đá Bundesliga
- Cầu thủ bóng đá Regionalliga
- Cầu thủ Giải bóng đá vô địch quốc gia Thụy Sĩ
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Đức
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Thụy Sĩ