Guihaia argyrata
Giao diện
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Guihaia argyrata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Guihaia |
Loài (species) | G. argyrata |
Danh pháp hai phần | |
Guihaia argyrata (S.K.Lee & F.N.Wei) S.K.Lee, F.N.Wei & J.Dransf., 1985 |
Guihaia argyrata là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (S.K.Lee & F.N.Wei) S.K.Lee, F.N.Wei & J.Dransf. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1985.[1]
Tham khảo
- ^ The Plant List (2010). “Guihaia argyrata”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Guihaia argyrata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Guihaia argyrata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Guihaia argyrata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)