(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Buổi sáng – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Buổi sáng

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 07:50, ngày 12 tháng 10 năm 2016 (→‎Thuật ngữ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện hành.

Sương mù buổi sáng trên một ngọn núi.
Buổi sáng tại Yosemite.

Buổi sáng, hay nói đơn giản hơn là sáng, là khoảng thời gian giữa đêmtrưa, hoặc thường là thời gian giữa lúc Mặt Trời mọc và trưa.[1] Buổi sáng diễn ra trước buổi trưa, buổi chiềubuổi tối, do hiện tượng tranh tối ánh sáng trước khi Mặt Trời mọc (gọi là tảng sáng), trên trời có những ánh sáng yếu ớt do Mặt Trời chiếu lên. Thông thường thuật ngữ này để chỉ lúc mặt trời mọc. Buổi sáng thường bắt đầu lúc 0 giờ và kết thúc lúc 10 giờ.

Thuật ngữ

Thuật ngữ "buổi sáng" (xuất phát từ chữ "morwening" trong tiếng Anh trung cổ) được hình thành từ nét tương đồng với buổi tối sử dụng từ "morn" (trong tiếng Anh trung cổ "morwen"), ban đầu để chỉ sự xuất hiện của mặt trời mọc cũng như buổi tốt là mở đầu sự kết thúc của ngày. Từ "morwen" theo thời gian chuyển thành "morwe" và cuối cùng là "morrow", đúng nghĩa từ "buổi sáng", nhưng sớm được sử dụng để chỉ ngày kế tiếp (i.e., "tomorrow"), cũng như trong ngôn ngữ Đức-Anh khác duy nhất hạn chế dùng từ theo cách sử dụng mới hơn.[2][3] Từ "mañana" tiếng Tây Ban Nha có hai nghĩa trong tiếng Anh: "morning" và "tomorrow", bên cạnh từ "morgen" trong tiếng Đức và Hà Lan cũng để chỉ hai nghĩa trên. Max Weber (Lịch sử Kinh tế Chung, trang 23) cho rằng cả từ tiếng Anh "morning" và từ tiếng Đức "Morgen" đều nghĩa là kích thước của dải đất mà "một con bò có thể cày trong một ngày mà không bị kiệt sức". "Tagwerk" trong tiếng Đức và "a day's work" (một ngày làm việc) cũng đều đồng nghĩa. Một buổi sáng tốt lành trong ý ngày có thể nghĩa là một ngày cày hoàn hảo.[4]

Ý nghĩa đối với con người

Bữa ăn sáng là một bữa ăn đầu tiên trong ngày ngay sau khi thức dậy và vệ sinh cá nhân (đánh răng, rửa mặt...), là một bữa ăn giúp cung cấp năng lượng giúp con người hoạt động cho cả buổi sáng, thậm chí là cả ngày. Bữa sáng rất đa dạng trên từng nền văn hóa.

Các khái niệm khác của bữa sáng

  • Bữa sáng trễ là khái niệm chỉ một bữa sáng của những người thức dậy muộn hơn bình thường.
  • Bữa sáng thứ hai (còn gọi là bữa sáng phụ) là khái niệm của một bữa ăn nhẹ vào buổi sáng ngay sau bữa sáng thứ nhất (bữa sáng chính) và trước bữa trưa.

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ Online Dictionary Definitions of "morning"
  2. ^ Origin of the phrase "Good Morning
  3. ^ Etymology of the word "morning
  4. ^ Weber, Max (1961). General Economic History. New York: Collier Books. tr. 23.

Liên kết ngoài