(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Kirishsky (huyện) – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Kirishsky (huyện)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là phiên bản hiện hành của trang này do Ngọc Xuân bot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 09:11, ngày 26 tháng 6 năm 2018 (top: clean up). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Kirishsky District
? район (tiếng Nga)
Bậc hành chính (thời điểm tháng 12 năm 2010)
Quốc giaNga
Chủ thể liên bangTỉnh Leningrad[1]
Trung tâm hành chínhselo  Kirishi[1]
Loại đô thị (đến tháng 12 năm 2010)
Hợp nhất về mặt đô thị thànhHuyện tự quản Kirishsky[2]
- dân đô thị0[2]
Số liệu thống kê
Diện tích3.014 km2 (1.164 dặm vuông Anh)[cần dẫn nguồn]
Dân số (Thống kê 2002)13.700 người[3]
Múi giờMSK (UTC+03:00)[4]

Huyện Kirishsky (tiếng Nga: ? райо́н) là một huyện hành chính[1] tự quản[2] (raion), của Tỉnh Leningrad, Nga. Huyện có diện tích 3014 km², dân số thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2000 là 13700 người. Trung tâm của huyện đóng ở Kirishi.[5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Law #67/2006-OZ
  2. ^ a b c Law #43/2004-OZ
  3. ^ Cục Thống kê Quốc gia Liên bang Nga (21 tháng 5 năm 2004). “Численность населения России, субъектов Российской Федерации в составе федеральных округов, районов, городских поселений, сельских населённых пунктов – районных центров и сельских населённых пунктов с населением 3 тысячи и более человек” [Dân số Nga, các chủ thể Liên bang Nga trong thành phần các vùng liên bang, các huyện, các điểm dân cư đô thị, các điểm dân cư nông thôn—các trung tâm huyện và các điểm dân cư nông thôn với dân số từ 3 nghìn người trở lên] (XLS). Всероссийская перепись населения 2002 года [Điều tra dân số toàn Nga năm 2002] (bằng tiếng Nga).
  4. ^ Правительство Российской Федерации. Федеральный закон №107-ФЗ от 3 июня 2011 г. «Об исчислении времени», в ред. Федерального закона №271-ФЗ от 03 июля 2016 г. «О внесении изменений в Федеральный закон "Об исчислении времени"». Вступил в силу по истечении шестидесяти дней после дня официального опубликования (6 августа 2011 г.). Опубликован: "Российская газета", №120, 6 июня 2011 г. (Chính phủ Liên bang Nga. Luật liên bang #107-FZ ngày 2011-06-31 Về việc tính toán thời gian, sửa đổi bởi Luật Liên bang #271-FZ  2016-07-03 Về việc sửa đổi luật liên bang "Về việc tính toán thời gian". Có hiệu lực từ 6 ngày sau ngày công bố chính thức.).
  5. ^ “Raions of the Russian Federation”. Statoids. ngày 4 tháng 3 năm 2008. Truy cập 5 tháng 7 năm 2012.

Bản mẫu:Tỉnh Leningrad