(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Hypercompe scribonia – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Hypercompe scribonia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do WikitanvirBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 18:42, ngày 5 tháng 5 năm 2012 (r2.7.1) (Bot: Thêm fa:بید پلنگی غول‌پیکر). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện hành.

Hypercompe scribonia
Tình trạng bảo tồn
Chưa được đánh giá (IUCN 3.1)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Arctiidae
Tông (tribus)Arctiini
Chi (genus)Hypercompe
Loài (species)H. scribonia
Danh pháp hai phần
Hypercompe scribonia
(Stoll, 1790)
Phụ loài
  • H. s. scribonia (Stoll, 1790)
  • H. s. denudata (Slosson, 1888)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Bombyx chryseis
    Olivier, 1790
  • Phalaena scribonia
    Stoll, 1790
  • Phalaena oculatissima
    J.E. Smith, 1797 (unjustified emendation)
  • Bombyx cunegunda
    Palisot de Beauvois, 1824
  • Ecpantheria confluens
    Oberthür, 1881
  • Ecpantheria denudata
    Slosson, 1888
  • Ecpantheria scribonia

Hypercompe scribonia là một loài bướm đêm trong họ Arctiidae. Nó phân bố trên toàn miền Nam và Đông Hoa Kỳ từ New England đến Mexico. Tên gọi cũ nay đã lỗi thời Ecpantheria scribonia thỉnh thoảng vẫn được sử dụng.

Loài này có sải cánh dài 3 inch (gần 8 cm). Cánh của loài bướm này là màu trắng sáng với đốm đen. Chân của nó có dải màu đen và trắng. Con bướm trưởng thành chỉ hoạt động về đêm và thường không bay trước khi đêm xuống (Fullard & Napoleone 2001).

Hình ảnh

Tham khảo

  • Fullard, James H. & Napoleone, Nadia (2001): Diel flight periodicity and the evolution of auditory defences in the Macrolepidoptera. Animal Behaviour 62(2): 349–368. doi:10.1006/anbe.2001.1753 PDF fulltext

Liên kết ngoài