Roland Gigolayev
Giao diện
Gigolayev cùng với Amkar năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Roland Teymurazovich Gigolayev | ||
Ngày sinh | 4 tháng 1, 1990 | ||
Nơi sinh | Tbilisi, Georgian SSR | ||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Akhmat Grozny | ||
Số áo | 24 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2005 | Yunost Vladikavkaz | ||
2005–2007 | FC Zenit St. Petersburg | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2010 | FC Zenit St. Petersburg | 0 | (0) |
2011–2013 | FC Alania Vladikavkaz | 45 | (3) |
2013 | → FC Petrotrest St. Petersburg (mượn) | 8 | (0) |
2013–2014 | FC Dynamo St. Petersburg | 22 | (0) |
2014–2015 | Ruch Chorzów | 40 | (5) |
2016–2017 | FC Amkar Perm | 31 | (3) |
2017– | FC Akhmat Grozny | 1 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010 | U-20 Nga | 5 | (1) |
2010–2011 | U-21 Nga | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 19:20, 9 tháng 4 năm 2015 (UTC) |
Roland Teymurazovich Gigolayev (tiếng Nga: Роланд Теймуразович Гиголаев; sinh ngày 4 tháng 1 năm 1990) là một tiền vệ hay hậu vệ trái bóng đá người Nga gốc Ossetian thi đấu cho FC Akhmat Grozny.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Anh ra mắt chuyên nghiệp cho FC Alania Vladikavkaz vào ngày 4 tháng 4 năm 2011, trong trận đấu tại Russian First Division trước FC Torpedo Vladimir và ghi 2 bàn trong màn ra mắt.[1]
Ở mùa giải 2014–15 anh thi đấu cùng với Ruch Chorzów tại UEFA Europa League. Đội bóng của anh bị loại sau trận đấu với Metalist Kharkiv (0:0 ở Gliwice and 0:1 ở Kiev).
Vào ngày 17 tháng 2 năm 2016, anh trở lại Nga, ký hợp đồng với FC Amkar Perm.[2]
Vào ngày 31 tháng 8 năm 2017, anh ký bản hợp đồng 3 năm cùng với FC Akhmat Grozny.[3]
Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
FC Zenit Saint Petersburg | 2007 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2008 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2009 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2010 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
FC Alania Vladikavkaz | 2011–12 | FNL | 38 | 3 | 2 | 0 | 3 | 0 | 43 | 3 |
2012–13 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 7 | 0 | 0 | 0 | – | 7 | 0 | ||
Tổng cộng | 45 | 3 | 2 | 0 | 3 | 0 | 50 | 3 | ||
FC Alania-d Vladikavkaz | 2012–13 | PFL | 8 | 4 | 3 | 2 | – | 11 | 6 | |
FC Dynamo Saint Petersburg | 2012–13 | FNL | 8 | 0 | 0 | 0 | – | 8 | 0 | |
2013–14 | 22 | 0 | 0 | 0 | – | 22 | 0 | |||
Tổng cộng | 30 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 0 | ||
Ruch Chorzów | 2013–14 | Ekstraklasa | 4 | 0 | – | – | 4 | 0 | ||
2014–15 | 27 | 4 | 0 | 0 | 2 | 0 | 29 | 4 | ||
2015–16 | 9 | 1 | 2 | 0 | – | 11 | 1 | |||
Tổng cộng | 40 | 5 | 2 | 0 | 2 | 0 | 44 | 5 | ||
FC Amkar Perm | 2015–16 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 8 | 0 | 0 | 0 | – | 8 | 0 | |
2016–17 | 20 | 3 | 2 | 1 | – | 22 | 4 | |||
2017–18 | 3 | 0 | – | – | 3 | 0 | ||||
Tổng cộng | 31 | 3 | 2 | 1 | 0 | 0 | 33 | 4 | ||
FC Akhmat Grozny | 2017–18 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 1 | 0 | 0 | 0 | – | 1 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 155 | 15 | 9 | 3 | 5 | 0 | 169 | 18 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Match Report”. Russian First Division. 4 tháng 4 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2018.
- ^ В «Амкаре» новичок – Роланд Гиголаев (bằng tiếng Nga). FC Amkar Perm. 17 tháng 2 năm 2016.
- ^ Роланд Гиголаев перешел в @akhmatgrozny из "Амкара" (bằng tiếng Nga). FC Akhmat Grozny. 31 tháng 8 năm 2017.
Thể loại:
- Sinh năm 1990
- Nhân vật thể thao từ Tbilisi
- Nhân vật còn sống
- Người Ossetian
- Cầu thủ bóng đá Ossetian
- Cầu thủ bóng đá Nga
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Nga
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Nga
- Cầu thủ Giải bóng đá ngoại hạng Nga
- Cầu thủ bóng đá Ekstraklasa
- Cầu thủ bóng đá FC Spartak Vladikavkaz
- Cầu thủ bóng đá FC Petrotrest
- Cầu thủ bóng đá FC Dynamo Saint Petersburg
- Cầu thủ bóng đá Ruch Chorzów
- Cầu thủ bóng đá FC Amkar Perm
- Cầu thủ bóng đá FC Akhmat Grozny
- Cầu thủ bóng đá F.K. Zenit Sankt Peterburg
- Cầu thủ bóng đá nam Nga ở nước ngoài