Tân Hải, Thiên Tân
Tân Hải 滨海 | |
---|---|
— Phó tỉnh cấp khu — | |
Tập tin:Binhai montage.jpg | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Thành phố | Thiên Tân |
Thành lập | 2009 |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 2.270 km2 (880 mi2) |
Dân số (2008) | |
• Tổng cộng | 1.000.000 |
• Mật độ | 440/km2 (1,100/mi2) |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
300000–301900 | |
Thành phố kết nghĩa | Tề Tề Cáp Nhĩ |
Mã bưu chính | 300000-301900 |
Trang web | http://www.bh.gov.cn |
Tân Hải (giản thể: 滨海
Từ tháng 11 năm 2009, khu mới Tân Hải được hợp nhất thành một quận trên cơ sở ba quận cũ là Đường Cô, Hán Cô và Đại Cảng.[3] Ngày nay khu mới Tân Hải gồm có 9 khu chức năng mang tên: Khu phát triển Kinh tế-Kỹ thuật Thiên Tân, Khu Kinh tế Cảng hàng không Thiên Tân, Công viên Công nghệ cao Tân Hải, Khu Công nghiệp Nam Cảng, Thành phố sinh thái Trung Quốc-Singapore Thiên Tân, Khu chế tạo hiện đại, Khu công nghiệp Lâm Cảng, Khu Thương vụ Trung tâm, Khu Giải trí và Du lịch Tân Hải. Ngoài ra, cảng Thiên Tân, một trong những cảng lớn nhất thế giới, cũng nằm trong khu vực.
Khu mới Tân Hải nằm ven Bột Hải. Khu có diện tích 2270 km², bờ biển dài khoảng 153 km, và bao có 700 km² mặt nước và đầm lầy.[4] Ngoài ra, còn có 1.200 km² đất hoang bị nhiễm mặn. Tân Hải có tổng trữ lượng dầu mỏ đã được xác minh là 100 triệu tấn và 193,7 tỉ mét khối khí thiên nhiên.[5]
Tham khảo
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2012.
- ^ “Tianjin Binhai New Area”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2014. Truy cập 10 tháng 2 năm 2015.
- ^ [http://news.sohu.com/20091110/n268086616.shtml “�����������������һ������ �����������Ȩ”]. Truy cập 10 tháng 2 năm 2015. replacement character trong
|tiêu đề=
tại ký tự số 1 (trợ giúp) - ^
天津 市 地形 地 貌 Lưu trữ 2010-12-22 tại Wayback Machine,2010年 9月 22日 查阅 - ^ 滨海
新 区 网:地理 位置 Lưu trữ 2010-05-15 tại Wayback Machine,滨海新 区 政府 网,2010年 9月 22日 查阅
Liên kết ngoài
- Trang chính thức Lưu trữ 2009-04-28 tại Wayback Machine