Perrona
Giao diện
Perrona | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Clavatulidae |
Chi (genus) | Perrona Schumacher, 1817 |
Loài điển hình | |
Perrona tritonum Schumacher, 1817 |
Perrona là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clavatulidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Perrona bao gồm:
- Perrona aculeiformis (Lamarck, 1816)[2]
- Perrona jessica Melvill, 1923[3]
- Perrona lineata (Lamarck, 1816)[4]
- Perrona micro Rolan, Ryall & Horro, 2008[5]
- Perrona obesa (Reeve, 1842)[6]
- Perrona perron (Gmelin, 1791)[7]
- Perrona spirata (Lamarck, 1816)[8]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Perrona Schumacher, 1817. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ Perrona aculeiformis (Lamarck, 1816). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ Perrona jessica Melvill, 1923. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ Perrona lineata (Lamarck, 1816). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ Perrona micro Rolan, Ryall & Horro, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ Perrona obesa (Reeve, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ Perrona perron (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ Perrona spirata (Lamarck, 1816). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Perrona tại Wikispecies