(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Daewoo Bus – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Daewoo Bus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Daewoo Bus
Loại hình
Công ty cổ phần
Công ty con
Ngành nghềCông nghiệp ô tô
Thành lập2007
Trụ sở chínhBucheon, Gyeonggi, Hàn Quốc
Khu vực hoạt độngChâu Á
Châu Phi
Sản phẩmXe buýt
Công ty mẹGeneral Motors
GM Daewoo
Young-An Hat Company
Websitewww.daewoobus.co.kr
Daewoo Bus BX212 tại Nhật Bản
Daewoo Bus BS110CN tại Seoul, Hàn Quốc
Daewoo BC095 Euro 4 thuộc XN xe buýt Yên Viên, chạy tuyến 10A xuất bến từ ĐTC Long Biên, Hà Nội, Việt Nam.

Zyle Daewoo hay Daewoo Bus (tiếng Hàn: 자일대우상용차) là một công ty chuyên về sản xuất xe buýt của Hàn Quốc, đây là một chi nhánh trực thuộc Young-An Hat Company, GM Daewoo và tập đoàn mẹ General Motors. Công ty hiện đặt trụ sở chính ở thành phố Bucheon, tỉnh Gyeonggi. Hiện nay, ngoài nội địa, Daewoo Bus đang mở rộng hoạt động kinh doanh tại các thị trường Nhật Bản, Trung Quốc, Trung Á, Nam Á, Trung Đông, Đông Nam Á và một số nước châu Phi.

Các dòng xe buýt hiện nay

[sửa | sửa mã nguồn]
  • BX212H/S
  • BH120F
  • BH119
  • BH117H
  • BH116
  • BH115E
  • BF116
  • BH090
  • BS120CN (CNG)
  • BV120MA
  • BC211M
  • BS116
  • BS090
  • BC095 (2016-2017: Euro 3, 2018: Euro 4)
  • BC110
  • BC212MA
  • BC212
  • BC312MB
  • GVD090
  • GDW6901HGD1

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Công ty Ô tô Shinjin (1955~1971)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Shinjin Micro Bus (1962)
  • Shinjin Light Bus (1965)
  • Pioneer (1965)
  • FB100LK (1966)
  • B-FB-50 (1966)
  • DB102L (1968)
  • DHB400C (1970)
  • DAB (1970)
  • RC420TP (1971)

Công ty Ô tô GM Korea (1972~1976)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • DB105LC (1972)
  • BD50DL (1973)
  • BLD24 (1973)
  • BD098 (1976)
  • BD101 (1976)
  • BU100/110 (1976)

Công ty Ô tô Saehan (1976~1983)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • BU120 (1976)
  • BL064 (1977)
  • BF101 (1977)
  • BR101 (1980)
  • BH120 (1981)
  • BV113 (1982)
  • BF105 (1982)

Công ty Ô tô Daewoo (Nexto 1, 1983~1994)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • BV101 (1983)
  • BH115H (1984)
  • BH120H (1985)
  • BS105 (1986)
  • BU113 (1986)
  • BF120 (1987)
  • BS106 (1991)
  • BH120F (1994)
  • BH113 (1994)

Công ty Daewoo Heavy Industry (1994~1999)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • BH117H (1995)
  • BM090 (1996)
  • BH116 (1997)
  • BH115E (1998)

Công ty Ô tô Daewoo (Nexto 2, 1999~2002)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • BF106 (2001)
  • BH090 (2001)
  • BS090 (2002)
  • BV120MA (2002)
  • BS120CN (2002)

Công ty Daewoo Bus (2002~)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • BH119 (2003)
  • BX212H/S (2004)
  • BC211M (2005)

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]