9 (số)
- አማርኛ
- Аԥсшәа
- العربية
- ܐܪܡܝܐ
- অসমীয়া
- Asturianu
- Avañe'ẽ
- Авар
- Azərbaycanca
- تۆرکجه
- Bahasa Hulontalo
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- Basa Bali
- বাংলা
- 閩南
語 / Bân-lâm-gú - Беларуская (тарашкевіца)
- Bislama
- Boarisch
- བོད་ཡིག
- Bosanski
- Basa Ugi
- Български
- Català
- Cebuano
- Чӑвашла
- Čeština
- ChiShona
- ChiTumbuka
- Cymraeg
- Dagbanli
- Dansk
- الدارجة
- Deitsch
- Deutsch
- Eesti
- Ελληνικά
- Emiliàn e rumagnòl
- English
- Эрзянь
- Español
- Esperanto
- Euskara
- فارسی
- Føroyskt
- Français
- Fulfulde
- Furlan
- Gaeilge
- Gagana Samoa
- Galego
- ГӀалгӀай
- 贛語
客 家 語 /Hak-kâ-ngî- 한국어
- Hausa
- Հայերեն
- Hrvatski
- Igbo
- Interlingua
- Iñupiatun
- IsiXhosa
- Íslenska
- Italiano
- עברית
- ಕನ್ನಡ
- ქართული
- कॉशुर / کٲشُر
- Ikirundi
- Kiswahili
- Коми
- Kreyòl ayisyen
- Kurdî
- Лакку
- Latina
- Latviešu
- Lëtzebuergesch
- Lietuvių
- Limburgs
- Lingála
- Luganda
- Lombard
- Magyar
- Македонски
- മലയാളം
- मराठी
- მარგალური
- مازِرونی
- ꯃꯤꯇꯩ ꯂꯣꯟ
- 閩東
語 / Mìng-dĕ̤ng-ngṳ̄ - မြန်မာဘာသာ
- Na Vosa Vakaviti
- Nederlands
日本語 - Napulitano
- Nordfriisk
- Norsk bokmål
- Norsk nynorsk
- Oromoo
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- پنجابی
- پښتو
- Перем коми
- Polski
- Português
- Română
- Runa Simi
- Русский
- ᱥᱟᱱᱛᱟᱲᱤ
- Sesotho sa Leboa
- Shqip
- Sicilianu
- Simple English
- Slovenčina
- Slovenščina
- Словѣньскъ / ⰔⰎⰑⰂⰡⰐⰠⰔⰍⰟ
- Ślůnski
- Soomaaliga
- کوردی
- Sranantongo
- Српски / srpski
- Srpskohrvatski / српскохрватски
- Suomi
- Svenska
- Taclḥit
- Tagalog
- தமிழ்
- Татарча / tatarça
- తెలుగు
- ไทย
- ትግርኛ
- Tshivenda
- Türkçe
- Türkmençe
- Тыва дыл
- Українська
- اردو
- Vahcuengh
- Vepsän kel’
文言 - West-Vlams
- Winaray
- Wolof
- 吴语
- Xitsonga
- ייִדיש
- 粵語
中 文 - ⵜⴰⵎⴰⵣⵉⵖⵜ ⵜⴰⵏⴰⵡⴰⵢⵜ
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.
9 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 9 chín | |||
Số thứ tự | thứ chín | |||
Bình phương | 81 (số) | |||
Lập phương | 729 (số) | |||
Tính chất | ||||
Hệ đếm | cửu phân | |||
Phân tích nhân tử | 32 , 3 × 3 | |||
Chia hết cho | 1, 3, 9 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 10012 | |||
Tam phân | 1003 | |||
Tứ phân | 214 | |||
Ngũ phân | 145 | |||
Lục phân | 136 | |||
Bát phân | 118 | |||
Thập nhị phân | 912 | |||
Thập lục phân | 916 | |||
Nhị thập phân | 920 | |||
Cơ số 36 | 936 | |||
Lục thập phân | 960 | |||
Số La Mã | IX | |||
|
9 (chín) là một số tự nhiên ngay sau 8 và ngay trước 10.
Tính chất
- Số 9 là số chính phương (32 =9).
- Số chín được viết ở dạng gần như là đảo ngược của số 6.
- Bình phương của 9 là 81.
- Căn bậc hai của 9 là 3.
- 1/9 = 0,(1).
- Tính chất đặc biệt:
- 9*123456789 = 1111111101
- 9*987654321 = 8888888889
Trong hóa học
- 9 là số hiệu nguyên tử của nguyên tô fluor (F)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 9 (số). |
Tham khảo
Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|
Thể loại ẩn: