(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Thống kê dân số Hoa Kỳ năm 2010 – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Thống kê dân số Hoa Kỳ năm 2010

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thống kê dân số
lần thứ 23 của Hoa Kỳ

← 2000 Ngày 1 tháng 4 năm 2010 2020 →

Con dấu của Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ
Biểu trưng của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ năm 2010
Thông tin chung
Quốc giaHoa Kỳ
Ngày thực hiệnNgày 1 tháng 4 năm 2010
Kết quả
Tổng dân số308.745.538 (Tăng 9.7%)
Tiểu bang đông dân nhấtCalifornia (37.253.956)
Tiểu bang ít dân nhấtWyoming (563.826)


Thống kê dân số Hoa Kỳ năm 2010 là cuộc thống kê dân số lần thứ 22 tại Hoa Kỳ và là kết quả thống kê dân số quốc gia hiện hành của Hoa Kỳ. Ngày thống kê dân số Quốc gia là ngày 1 tháng 4 năm 2010 và ngày tham chiếu dùng để kê khai dân số.[1] Thống kê dân số 2010 đặc trưng sự đổi mới về thống kê con số chính xác, bao gồm việc thuê 635.000 nhân viên tạm thời tham gia công tác đếm số dân.[2] [3] Dân số Hoa Kỳ được tính là 308.745.538 người,[4] tăng 9,7% so với cuộc thống kê dân số 2000. Tiểu bang có tỷ lệ phần trăm tăng trưởng cao nhất là Nevada và tiểu bang có dân số gia tăng nhiều nhất Texas.[5] Michigan là tiểu bang duy nhất giảm dân số (mặc dù Lãnh thổ thịnh vượng chung Puerto Rico dân số cũng giảm), và Quận Columbia (tức thủ đô Washington, D.C.) cho thấy có sự gia tăng đầu tiên kể từ những năm 1950.[6]

Bảng xếp hạng tiểu bang

[sửa | sửa mã nguồn]
Bản đồ hiển thị sự thay đổi dân số của mỗi tiểu bang Hoa Kỳ theo tỷ lệ phần trăm.
Dân số và thay đổi dân số ở Hoa Kỳ theo tiểu bang
Hạng Tiểu bang Dân số của điều tra
dân số năm 2000
Dân số của điều tra
dân số năm 2010[7]
Thay đổi Phần trăm
thay đổi
1  California 33.871.648 37.253.956 3.382.308 Tăng 10.0% Tăng
2  Texas 20.851.820 25.145.561 4.293.741 Tăng 20.6% Tăng
3  New York 18.976.457 19.378.102 401.645 Tăng 2.1% Tăng
4  Florida 15.982.378 18.801.310 2.818.932 Tăng 17.6% Tăng
5  Illinois 12.419.293 12.830.632 411.339 Tăng 3.3% Tăng
6  Pennsylvania 12.281.054 12.702.379 421.325 Tăng 3.4% Tăng
7  Ohio 11.353.140 11.536.504 183.364 Tăng 1.6% Tăng
8  Michigan 9.938.444 9.883.640 −54.804 Giảm −0.6% Giảm
9  Georgia 8.186.453 9.687.653 1.501.200 Tăng 18.3% Tăng
10  Bắc Carolina 8.049.313 9.535.483 1.486.170 Tăng 18.5% Tăng
11  New Jersey 8.414.350 8.791.894 377.544 Tăng 4.5% Tăng
12  Virginia 7.078.515 8.001.024 922.509 Tăng 13.0% Tăng
13  Washington 5.894.121 6.724.540 830.419 Tăng 14.1% Tăng
14  Massachusetts 6.349.097 6.547.629 198.532 Tăng 3.1% Tăng
15  Indiana 6.080.485 6.483.802 403.317 Tăng 6.6% Tăng
16  Arizona 5.130.632 6.392.017 1.261.385 Tăng 24.6% Tăng
17  Tennessee 5.689.283 6.346.105 656.822 Tăng 11.5% Tăng
18  Missouri 5.595.211 5.988.927 393.716 Tăng 7.0% Tăng
19  Maryland 5.296.486 5.773.552 477.066 Tăng 9.0% Tăng
20  Wisconsin 5.363.675 5.686.986 323.311 Tăng 6.0% Tăng
21  Minnesota 4.919.479 5.303.925 384.446 Tăng 7.8% Tăng
22  Colorado 4.301.261 5.029.196 727.935 Tăng 16.9% Tăng
23  Alabama 4.447.100 4.779.736 332.636 Tăng 7.5% Tăng
24  Nam Carolina 4.012.012 4.625.364 613.352 Tăng 15.3% Tăng
25  Louisiana 4.468.976 4.533.372 64.396 Tăng 1.4% Tăng
26  Kentucky 4.041.769 4.339.367 297.598 Tăng 7.4% Tăng
27  Oregon 3.421.399 3.831.074 409.675 Tăng 12.0% Tăng
28  Oklahoma 3.450.654 3.751.351 300.697 Tăng 8.7% Tăng
29  Connecticut 3.405.565 3.574.097 168.532 Tăng 4.9% Tăng
30  Iowa 2.926.324 3.046.355 120.031 Tăng 4.1% Tăng
31  Mississippi 2.844.658 2.967.297 122.639 Tăng 4.3% Tăng
32  Arkansas 2.673.400 2.915.918 242.518 Tăng 9.1% Tăng
33  Kansas 2.688.418 2.853.118 164.700 Tăng 6.1% Tăng
34  Utah 2.233.169 2.763.885 530.716 Tăng 23.8% Tăng
35  Nevada 1.998.257 2.700.551 702.294 Tăng 35.1% Tăng
36  New Mexico 1.819.046 2.059.179 240.133 Tăng 13.2% Tăng
37  Tây Virginia 1.808.344 1.852.994 44.650 Tăng 2.5% Tăng
38  Nebraska 1.711.263 1.826.341 115.078 Tăng 6.7% Tăng
39  Idaho 1.293.953 1.567.582 273.629 Tăng 21.1% Tăng
40  Hawaii 1.211.537 1.360.301 148.764 Tăng 12.3% Tăng
41  Maine 1.274.923 1.328.361 53.438 Tăng 4.2% Tăng
42  New Hampshire 1.235.786 1.316.470 80.684 Tăng 6.5% Tăng
43  Rhode Island 1.048.319 1.052.567 4.248 Tăng 0.4% Tăng
44  Montana 902.195 989.415 87.220 Tăng 9.7% Tăng
45  Delaware 783.600 897.934 114.334 Tăng 14.6% Tăng
46  Nam Dakota 754.844 814.180 59.336 Tăng 7.9% Tăng
47  Alaska 626.932 710.231 83.299 Tăng 13.3% Tăng
48  Bắc Dakota 642.200 672.591 30.391 Tăng 4.7% Tăng
49  Vermont 608.827 625.741 16.914 Tăng 2.8% Tăng
 Đặc khu Colombia 572.059 601.723 29.664 Tăng 5.2% Tăng
50  Wyoming 493.782 563.626 69.844 Tăng 14.1% Tăng
   Hoa Kỳ 281.421.906 308.745.538 27.323.632 Tăng 9.7% Tăng

Bảng xếp hạng thành phố

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng Thành phố Tiểu bang Dân số Diện tích đất
(dặm vuông)
Mật độ dân số
(mỗi dặm vuông)
Vùng
1 New York New York &00000000081751330000008.175.133 &0000000000000302600000302,6 &000000000002701629999927.016,3 Đông Bắc
2 Los Angeles California &00000000037926210000003.792.621 &0000000000000468699999468,7 &00000000000080918000008.091,8 Tây
3 Chicago Illinois &00000000026955980000002.695.598 &0000000000000227599999227,6 &000000000001184360000011.843,6 Trung Tây
4 Houston Texas &00000000021002630000002.100.263 &0000000000000599600000599,6 &00000000000035028000003.502,8 Nam
5 Philadelphia Pennsylvania &00000000015260060000001.526.006 &0000000000000134099999134,1 &000000000001137960000011.379,6 Đông Bắc
6 Phoenix Arizona &00000000014456320000001.445.632 &0000000000000516700000516,7 &00000000000027978000002.797,8 Tây
7 San Antonio Texas &00000000013274070000001.327.407 &0000000000000460899999460,9 &00000000000028800000002.880,0 Nam
8 San Diego California &00000000013074020000001.307.402 &0000000000000325199999325,2 &00000000000040203000004.020,3 Tây
9 Dallas Texas &00000000011978160000001.197.816 &0000000000000340500000340,5 &00000000000035178000003.517,8 Nam
10 San Jose California &0000000000945942000000945.942 &0000000000000176500000176,5 &00000000000053593999995.359,4 Tây
11 Jacksonville Florida &0000000000821784000000821.784 &0000000000000747000000747,0 &00000000000011000999991.100,1 Nam
12 Indianapolis Indiana &0000000000820445000000820.445 &0000000000000361399999361,4 &00000000000022701999992.270,2 Trung Tây
13 San Francisco California &0000000000805235000000805.235 &000000000000004689999946,9 &000000000001716920000017.169,2 Tây
14 Austin Texas &0000000000790390000000790.390 &0000000000000297899999297,9 &00000000000026531999992.653,2 Nam
15 Columbus Ohio &0000000000787033000000787.033 &0000000000000217199999217,2 &00000000000036235000003.623,5 Trung Tây
16 Fort Worth Texas &0000000000741206000000741.206 &0000000000000339800000339,8 &00000000000021813000002.181,3 Nam
17 Charlotte Bắc Carolina &0000000000731424000000731.424 &0000000000000297699999297,7 &00000000000024569000002.456,9 Nam
18 Detroit Michigan &0000000000713777000000713.777 &0000000000000138800000138,8 &00000000000051425000005.142,5 Trung Tây
19 El Paso Texas &0000000000649121000000649.121 &0000000000000255199999255,2 &00000000000025435999992.543,6 Nam
20 Memphis Tennessee &0000000000646889000000646.889 &0000000000000315100000315,1 &00000000000020530000002.053,0 Nam
21 Baltimore Maryland &0000000000620961000000620.961 &000000000000008090000080,9 &00000000000076756999997.675,7 Nam
22 Boston Massachusetts &0000000000617594000000617.594 &000000000000004829999948,3 &000000000001278660000012.786,6 Đông Bắc
23 Seattle Washington &0000000000608660000000608.660 &000000000000008390000083,9 &00000000000072546000007.254,6 Tây
24 Washington Đặc khu Columbia &0000000000601723000000601.723 &000000000000006100000061,0 &00000000000098642999999.864,3 Nam
25 Nashville Tennessee &0000000000601222000000601.222 &0000000000000475100000475,1 &00000000000012655000001.265,5 Nam
26 Denver Colorado &0000000000600158000000600.158 &0000000000000153000000153,0 &00000000000039225999993.922,6 Tây
27 Louisville Kentucky &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng597,337 &0000000000000385089999385,09 &00000000000015512000001.551,2 Nam
28 Milwaukee Wisconsin &0000000000594833000000594.833 &000000000000009609999996,1 &00000000000061896999996.189,7 Trung Tây
29 Portland Oregon &0000000000583776000000583.776 &0000000000000134300000134,3 &00000000000043468000004.346,8 Tây
30 Las Vegas Nevada &0000000000583756000000583.756 &0000000000000135800000135,8 &00000000000042986000004.298,6 Tây
31 Thành phố Oklahoma Oklahoma &0000000000579999000000579.999 &0000000000000606399999606,4 &0000000000000956500000956,5 Nam
32 Albuquerque New Mexico &0000000000545852000000545.852 &0000000000000187699999187,7 &00000000000029080999992.908,1 Tây
33 Tucson Arizona &0000000000520116000000520.116 &0000000000000226699999226,7 &00000000000022943000002.294,3 Tây
34 Fresno California &0000000000494665000000494.665 &0000000000000112000000112,0 &00000000000044166999994.416,7 Tây
35 Sacramento California &0000000000466488000000466.488 &000000000000009790000097,9 &00000000000047648999994.764,9 Tây
36 Long Beach California &0000000000462257000000462.257 &000000000000005029999950,3 &00000000000091900000009.190,0 Tây
37 Thành phố Kansas Missouri &0000000000459787000000459.787 &0000000000000315000000315,0 &00000000000014595999991.459,6 Trung Tây
38 Mesa Arizona &0000000000439041000000439.041 &0000000000000136500000136,5 &00000000000032164000003.216,4 Tây
39 Virginia Beach Virginia &0000000000437994000000437.994 &0000000000000249000000249,0 &00000000000017590000001.759,0 Nam
40 Atlanta Georgia &0000000000420003000000420.003 &0000000000000133199999133,2 &00000000000031531999993.153,2 Nam
41 Colorado Springs Colorado &0000000000416427000000416.427 &0000000000000194500000194,5 &00000000000021410000002.141,0 Tây
42 Omaha Nebraska &0000000000408958000000408.958 &0000000000000127099999127,1 &00000000000032175999993.217,6 Trung Tây
43 Raleigh Bắc Carolina &0000000000403892000000403.892 &0000000000000142900000142,9 &00000000000028264000002.826,4 Nam
44 Miami Florida &0000000000399457000000399.457 &000000000000003589999935,9 &000000000001112689999911.126,9 Nam
45 Cleveland Ohio &0000000000396815000000396.815 &000000000000007770000077,7 &00000000000051070000005.107,0 Trung Tây
46 San Juan Puerto Rico &0000000000395326000000395.326 &000000000000004789999947,9 &00000000000082531000008.253,1
47 Tulsa Oklahoma &0000000000391906000000391.906 &0000000000000196800000196,8 &00000000000019914000001.991,4 Nam
48 Oakland California &0000000000390724000000390.724 &000000000000005579999955,8 &00000000000070021999997.002,2 Tây
49 Minneapolis Minnesota &0000000000382578000000382.578 &000000000000005400000054,0 &00000000000070848000007.084,8 Trung Tây
50 Wichita Kansas &0000000000382368000000382.368 &0000000000000159300000159,3 &00000000000024003000002.400,3 Trung Tây
51 Arlington Texas &0000000000365438000000365.438 &000000000000009590000095,9 &00000000000038105999993.810,6 Nam
52 Bakersfield California &0000000000347483000000347.483 &0000000000000142199999142,2 &00000000000024435999992.443,6 Tây
53 New Orleans Louisiana &0000000000343829000000343.829 &0000000000000169400000169,4 &00000000000020297000002.029,7 Nam
54 Honolulu Hawaii &0000000000337256000000337.256 &000000000000006050000060,5 &00000000000055745000005.574,5 Tây
55 Anaheim California &0000000000336265000000336.265 &000000000000004979999949,8 &00000000000067523000006.752,3 Tây
56 Tampa Florida &0000000000335709000000335.709 &0000000000000113400000113,4 &00000000000029604000002.960,4 Nam
57 Aurora Colorado &0000000000325078000000325.078 &0000000000000154699999154,7 &00000000000021013000002.101,3 Tây
58 Santa Ana California &0000000000324528000000324.528 &000000000000002730000027,3 &000000000001188750000011.887,5 Tây
59 Saint Louis Missouri &0000000000319294000000319.294 &000000000000006189999961,9 &00000000000051581999995.158,2 Trung Tây
60 Pittsburgh Pennsylvania &0000000000305704000000305.704 &000000000000005539999955,4 &00000000000055181000005.518,1 Đông Bắc
61 Corpus Christi Texas &0000000000305215000000305.215 &0000000000000160599999160,6 &00000000000019005000001.900,5 Nam
62 Riverside California &0000000000303871000000303.871 &000000000000008109999981,1 &00000000000037469000003.746,9 Tây
63 Cincinnati Ohio &0000000000296943000000296.943 &000000000000007790000077,9 &00000000000038118000003.811,8 Trung Tây
64 Lexington Kentucky &0000000000295803000000295.803 &0000000000000283600000283,6 &00000000000010430000001.043,0 Nam
65 Anchorage Alaska &0000000000291826000000291.826 &00000000000017047000001.704,7 &0000000000000171199999171,2 Tây
66 Stockton California &0000000000291707000000291.707 &000000000000006170000061,7 &00000000000047278000004.727,8 Tây
67 Toledo Ohio &0000000000287208000000287.208 &000000000000008070000080,7 &00000000000035590000003.559,0 Trung Tây
68 Saint Paul Minnesota &0000000000285068000000285.068 &000000000000005200000052,0 &00000000000054821000005.482,1 Trung Tây
69 Newark New Jersey &0000000000277140000000277.140 &000000000000002419999924,2 &000000000001145210000011.452,1 Đông Bắc
70 Greensboro Bắc Carolina &0000000000269666000000269.666 &0000000000000126500000126,5 &00000000000021316999992.131,7 Nam
71 Buffalo New York &0000000000261310000000261.310 &000000000000004039999940,4 &00000000000064681000006.468,1 Đông Bắc
72 Plano Texas &0000000000259841000000259.841 &000000000000007159999971,6 &00000000000036290999993.629,1 Nam
73 Lincoln Nebraska &0000000000258379000000258.379 &000000000000008909999989,1 &00000000000028999000002.899,9 Trung Tây
74 Henderson Nevada &0000000000257729000000257.729 &0000000000000107700000107,7 &00000000000023930000002.393,0 Tây
75 Fort Wayne Indiana &0000000000253691000000253.691 &0000000000000110599999110,6 &00000000000022938000002.293,8 Trung Tây
76 Thành phố Jersey New Jersey &0000000000247597000000247.597 &000000000000001480000014,8 &000000000001672950000016.729,5 Đông Bắc
77 Saint Petersburg Florida &0000000000244769000000244.769 &000000000000006170000061,7 &00000000000039670999993.967,1 Nam
78 Chula Vista California &0000000000243916000000243.916 &000000000000004960000049,6 &00000000000049176999994.917,7 Tây
79 Norfolk Virginia &0000000000242803000000242.803 &000000000000005410000054,1 &00000000000044880000004.488,0 Nam
80 Orlando Florida &0000000000238300000000238.300 &0000000000000102400000102,4 &00000000000023270999992.327,1 Nam
81 Chandler Arizona &0000000000236123000000236.123 &000000000000006440000064,4 &00000000000036665000003.666,5 Tây
82 Laredo Texas &0000000000236091000000236.091 &000000000000008890000088,9 &00000000000026556999992.655,7 Nam
83 Madison Wisconsin &0000000000233209000000233.209 &000000000000007679999976,8 &00000000000030365999993.036,6 Trung Tây
84 Winston-Salem Bắc Carolina &0000000000229617000000229.617 &0000000000000132400000132,4 &00000000000017342999991.734,3 Nam
85 Lubbock Texas &0000000000229573000000229.573 &0000000000000122400000122,4 &00000000000018755999991.875,6 Nam
86 Baton Rouge Louisiana &0000000000229493000000229.493 &000000000000007690000076,9 &00000000000029843000002.984,3 Nam
87 Durham Bắc Carolina &0000000000228330000000228.330 &0000000000000107400000107,4 &00000000000021260000002.126,0 Nam
88 Garland Texas &0000000000226876000000226.876 &000000000000005710000057,1 &00000000000039733000003.973,3 Nam
89 Glendale Arizona &0000000000226721000000226.721 &000000000000006000000060,0 &00000000000037786999993.778,7 Tây
90 Reno Nevada &0000000000225221000000225.221 &0000000000000103000000103,0 &00000000000021865999992.186,6 Tây
91 Hialeah Florida &0000000000224669000000224.669 &000000000000002150000021,5 &000000000001044970000010.449,7 Nam
92 Chesapeake Virginia &0000000000222209000000222.209 &0000000000000340800000340,8 &0000000000000652000000652,0 Nam
93 Scottsdale Arizona &0000000000217385000000217.385 &0000000000000183900000183,9 &00000000000011820999991.182,1 Tây
94 Bắc Las Vegas Nevada &0000000000216961000000216.961 &0000000000000101299999101,3 &00000000000021418000002.141,8 Tây
95 Irving Texas &0000000000216290000000216.290 &000000000000006700000067,0 &00000000000032281999993.228,2 Nam
96 Fremont California &0000000000214089000000214.089 &000000000000007750000077,5 &00000000000027624000002.762,4 Tây
97 Irvine California &0000000000212375000000212.375 &000000000000006609999966,1 &00000000000032129000003.212,9 Tây
98 Birmingham Alabama &0000000000212237000000212.237 &0000000000000146099999146,1 &00000000000014527000001.452,7 Nam
99 Rochester New York &0000000000210565000000210.565 &000000000000003579999935,8 &00000000000058816999995.881,7 Đông Bắc
100 San Bernardino California &0000000000209924000000209.924 &000000000000005920000059,2 &00000000000035460000003.546,0 Tây

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Interactive Timeline”. About the 2010 Census. U.S. Census Bureau. 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2011.
  2. ^ Niesse, Mark (ngày 5 tháng 7 năm 2010). “Census worker taken to court for trespassing”. Associated Press. The Seattle Times. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010. The resident continued to refuse to take the Census, and [census worker Russell] Haas said he waited outside a chain-link fence while the resident called his co-workers at the Hawai‘i County Police Department. When police arrived, instead of asking the resident to accept the forms as required by federal law, the officers crumpled the papers into Haas' chest and handcuffed him, Haas said....Haas said he told officers that it was his duty to leave the Census forms with the resident, and that he would leave as soon as he did it. The officers were enforcing state law and had not been trained on the federal Census law, Hawaii County Police Maj. Sam Thomas said.
  3. ^ “US Census Takers Attacked on the Job”. National Ledger. ngày 28 tháng 5 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2010.
  4. ^ “U.S. Census Bureau Announces 2010 Census Population Counts -- Apportionment Counts Delivered to President” (Thông cáo báo chí). United States Census Bureau. ngày 21 tháng 12 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2011.
  5. ^ >> Texas Adds Four Congressional Seats as State's Hispanic Population Grows
  6. ^ USA Today 2010 Census
  7. ^ “Resident Population Data: Population Change”. Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ. Ngày 23 tháng 12 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2010.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]