(Translated by https://www.hiragana.jp/)
111 TCN – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

111 TCN

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 1 TCN
Thế kỷ:
Thập niên:
Năm:
111 TCN trong lịch khác
Lịch Gregory111 TCN
CX TCN
Ab urbe condita643
Năm niên hiệu AnhN/A
Lịch ArmeniaN/A
Lịch Assyria4640
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat−54 – −53
 - Shaka SamvatN/A
 - Kali Yuga2991–2992
Lịch Bahá’í−1954 – −1953
Lịch Bengal−703
Lịch Berber840
Can ChiKỷ Tỵ (おのれねん)
2586 hoặc 2526
    — đến —
Canh Ngọ (庚午こうごねん)
2587 hoặc 2527
Lịch Chủ thểN/A
Lịch Copt−394 – −393
Lịch Dân Quốc2022 trước Dân Quốc
みんまえ2022ねん
Lịch Do Thái3650–3651
Lịch Đông La Mã5398–5399
Lịch Ethiopia−118 – −117
Lịch Holocen9890
Lịch Hồi giáo755 BH – 753 BH
Lịch Igbo−1110 – −1109
Lịch Iran732 BP – 731 BP
Lịch JuliusN/A
Lịch Myanma−748
Lịch Nhật BảnN/A
Phật lịch434
Dương lịch Thái433
Lịch Triều Tiên2223

Năm 111 trước công nguyên (TCN) là một năm trong lịch Julius.

Triệu Duơng Vuơng ,vị vua của nước Nam Việt

Sự kiện

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà Hán chiếm được Nam Việt cũ và chia lại thành 3 quận: Giao Chỉ, Cửu ChânNhật Nam (bao gồm Bắc Trung Bộ đến Quảng Nam ngày nay), gộp với 6 châu của Trung Quốc thành châu Giao

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]