(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Aleksandr Vasilyevich Belenov – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Aleksandr Vasilyevich Belenov

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bản mẫu:Eastern Slavic name

Aleksandr Belenov
Belenov with Ufa năm 2017
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Aleksandr Vasilyevich Belenov
Ngày sinh 13 tháng 9, 1986 (38 tuổi)
Nơi sinh Belgorod, CHXHCN Xô viết LB Nga
Chiều cao 1,97 m (6 ft 5+12 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
F.K. Ufa
Số áo 31
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
FC Salyut Belgorod
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2004–2010 FC Salyut Belgorod 89 (0)
2010–2011 F.K. Spartak Moskva 1 (0)
2011–2016 F.K. Kuban Krasnodar 143 (0)
2016 F.K. Anzhi Makhachkala 17 (0)
2017– F.K. Ufa 40 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2004 U-18 Nga 8 (1)
2012 Nga-2 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 9 năm 2012

Aleksandr Vasilyevich Belenov (tiếng Nga: Александр Васильевич Беленов; sinh ngày 13 tháng 9 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Nga thi đấu ở vị trí thủ môn cho F.K. Ufa.

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

FC Salyut Belgorod

[sửa | sửa mã nguồn]

Anh ra mắt chuyên nghiệp tại Russian Second Division năm 2004 cho FC Salyut-Energia Belgorod.[1] There anh thi đấu for seven years.

F.K. Spartak Moskva

[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 2010, anh gia nhập F.K. Spartak Moskva.[2] Vì ra sân ít nên anh rời khỏi đội bóng năm 2011.

F.K. Kuban Krasnodar

[sửa | sửa mã nguồn]

Anh gia nhập F.K. Kuban Krasnodar với mức phí 350k. Anh nhanh chóng trở thành thủ môn số 1.

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Anh lần đầu tiên được triệu tập vào Đội tuyển bóng đá quốc gia Nga thi đấu giao hữu trước Hoa Kỳ vào ngày 15 tháng 11 năm 2012.[3]

Danh hiệu cá nhân

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Danh sách top 33 cầu thủ ở giải bóng đá Nga: #3 (2013/14).

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Khác Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
FC Salyut Belgorod 2004 PFL 2 0 1 0 3 0
2005 6 0 0 0 6 0
2006 FNL 10 0 1 0 11 0
2007 6 0 2 0 8 0
2008 26 0 2 0 28 0
2009 20 0 1 0 21 0
2010 19 0 0 0 19 0
Tổng cộng 89 0 7 0 0 0 0 0 96 0
F.K. Spartak Moskva 2010 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 1 0 0 0 0 0 1 0
2011–12 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0
F.K. Kuban Krasnodar 2011–12 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 24 0 0 0 24 0
2012–13 30 0 3 0 33 0
2013–14 30 0 0 0 10 0 40 0
2014–15 30 0 4 0 34 0
2015–16 29 0 2 0 2[a] 0 33 0
Tổng cộng 143 0 9 0 10 0 2 0 164 0
F.K. Anzhi Makhachkala 2016–17 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 17 0 0 0 17 0
F.K. Ufa 10 0 1 0 11 0
2017–18 30 0 0 0 30 0
Tổng cộng 40 0 1 0 0 0 0 0 41 0
Tổng cộng sự nghiệp 290 0 17 0 10 0 2 0 319 0
  1. ^ Hai lần ra sân ở play-off xuống hạng

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Thống kê sự nghiệp at Footballfacts
  2. ^ Belenov to Moskva
  3. ^ “26 players in the national team” (bằng tiếng Nga). Russian Football Union. 6 tháng 11 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Đội hình F.K. Ufa