(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Alxa Tả – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Alxa Tả

kỳ Alxa Tả
おもねひしげぜんひだりはた
A Lạp Thiện Tả kỳ
—  Kỳ  —
Hình nền trời của kỳ Alxa Tả 阿拉善左旗 A Lạp Thiện Tả kỳ
kỳ Alxa Tả 阿拉善左旗 A Lạp Thiện Tả kỳ trên bản đồ Thế giới
kỳ Alxa Tả 阿拉善左旗 A Lạp Thiện Tả kỳ
kỳ Alxa Tả
おもねひしげぜんひだりはた
A Lạp Thiện Tả kỳ
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịNội Mông Cổ
MinhAlxa
Diện tích
 • Tổng cộng80.412 km2 (31,047 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng140,000
 • Mật độ1,7/km2 (4/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính750300 sửa dữ liệu
Mã điện thoại483 sửa dữ liệu

kỳ Alxa Tả (tiếng Mông Cổ: ᠠᠯᠠᠱᠠ ᠵᠡᠭᠦᠨ ᠬᠣᠰᠢᠭᠤ Alaša Jegün qosiɣu, chữ Kirin: Алшаа зүүн хошуу; tiếng Trung: おもねひしげぜんひだりはた; bính âm: Ālāshàn Zuǒ Qí, Hán Việt: A Lạp Thiện Tả kỳ) là một kỳ của minh Alxa, khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Trấn[sửa | sửa mã nguồn]

  • Ôn Đô Nhĩ Lặc Đồ (ゆたか尔勒图镇)
  • Ô Tư Thái (乌斯ふとし镇)
  • Ba Nhuận Biệt Lập (ともえ润别りつ镇)
  • Ba Ngạn Hạo Đặc (ともえ彦浩とく镇)
  • Gia Nhĩ Cách Lặc Tái Hãn (よしみ尔格勒赛汉镇)
  • Cát Lan Thái (よし兰泰镇)
  • Tông Biệt Lập (そう别立镇)
  • Ngao Luân Bố Lạp Cách (敖伦ぬのひしげかく镇)
  • Đằng Cách Lý Nạch Lý Tư (腾格さと额里斯镇)

Tô mộc[sửa | sửa mã nguồn]

  • Ba Ngạn Mộc Nhân (ともえ彦木じん苏木)
  • Ô Lực Cát (乌力きち苏木)
  • Ban Ngạn Nặc Nhật Công (ともえ彦诺おおやけ苏木)
  • Ngạch Nhĩ Khắc Cáp Thập Cáp (额尔かつ哈什哈苏)

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu khí hậu của Alxa Tả
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình cao °C (°F) −1.9 2.0 8.4 16.2 22.3 27.0 28.9 27.0 21.7 14.7 6.5 −0.3 14,38
Trung bình thấp, °C (°F) −11.8 −8.1 −2 4.8 10.9 15.9 18.1 16.4 11.5 4.5 −3.7 −10.2 3,86
Giáng thủy mm (inch) 1.7
(0.067)
2.8
(0.11)
5.2
(0.205)
11.1
(0.437)
25.7
(1.012)
23.8
(0.937)
45.1
(1.776)
44.9
(1.768)
30.9
(1.217)
12.2
(0.48)
2.9
(0.114)
1.9
(0.075)
208,2
(8,197)
Nguồn: [1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 1981ねん-2010ねんおもねひしげぜんひだりがつ平均へいきん温和おんわ降水こうすい (bằng tiếng Trung). National Meteorological Center of CMA. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]