Bản mẫu:Quân hàm và phù hiệu Không quân Phi NATO/OF/Đức Quốc xã
Giao diện
Nhóm cấp bậc | Cấp soái | Cấp tướng | Cấp tá | Cấp úy | Học viên sĩ quan | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Không quân Đức Quốc xã[1][2][3][4] |
[5] Không có phù hiệu đồ bay |
[6] |
[7] |
[8] |
[9] | |||||||||||||||||||||||||||||||
Reichsmarschall | Generalfeldmarschall | Generaloberst | General der Waffengattung | Generalleutnant | Generalmajor | Oberst | Oberstleutnant | Major | Hauptmann | Oberleutnant | Leutnant | Fahnenjunker - Stabsfeldwebel |
Fahnenjunker - Oberfeldwebel |
Fahnenjunker - Feldwebel |
Fahnenjunker - Unterfeldwebel |
Fahnenjunker - Unteroffizier | ||||||||||||||||||||
Thống chế Đế chế | Thống chế | Đại tướng | Thượng tướng Binh chủng | Trung tướng | Thiếu tướng | Đại tá | Trung tá | Thiếu tá | Đại úy | Thượng úy | Trung úy | Hộ vệ kỳ với cấp | Hộ vệ kỳ với cấp Thượng sĩ | Hộ vệ kỳ với cấp Trung sĩ | Hộ vệ kỳ với cấp Hạ sĩ | Hộ vệ kỳ với cấp Hạ sĩ quan | ||||||||||||||||||||
Ghi chú
[sửa mã nguồn]- ^ Verlag Moritz Ruhl 1936, Table 3-4,7-8.
- ^ CIA 1999, tr. 18.
- ^ Zabecki 2014, tr. 1639.
- ^ Davis 1980, tr. 219, 220.
- ^ Từ trên xuống, từ trái sang: cấp hiệu cầu vai, cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu tay áo (Khi mặc đồ bay).
- ^ Cầu vai giống với cấp Fahnenjunker - Stabsfeldwebel trong Lục quân nhưng được trang trí trên nền màu xanh dương.
- ^ Cầu vai giống với cấp Fahnenjunker - Oberfeldwebel trong Lục quân nhưng được trang trí trên nền màu xanh dương.
- ^ Cầu vai giống với cấp Fahnenjunker - Feldwebel trong Lục quân nhưng được trang trí trên nền màu xanh dương.
- ^ Cầu vai giống với cấp Fahnenjunker - Unteroffizier trong Lục quân nhưng được trang trí trên nền màu xanh dương.