(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Centaurea – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Centaurea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Centaurea
Centaurea pullata
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Asterales
Họ: Asteraceae
Phân họ: Carduoideae
Tông: Cardueae
Phân tông: Centaureinae
Chi: Centaurea
L.
Loài điển hình
Centaurea paniculata
L.
Tính đa dạng
Over 700 species
Các đồng nghĩa
List
  • Acosta DC.
  • × Acostitrapa Rauschert
  • Acrocentron Cass.
  • Acrolophus Cass.
  • Alophium Cass.
  • Ammocyanus (Boiss.) Dostál
  • Antaurea Neck.
  • Behen Hill
  • Benedicta Bernh.
  • Calcitrapa Heist. ex Fabr.
  • Calcitrapoides Fabr.
  • Carbeni Adans.
  • Carbenia Adans.
  • Cardosanctus Bubani
  • Cestrinus Cass.
  • Chartolepis Cass.
  • Cheirolepis Boiss.
  • Chrysopappus Takht.
  • Cistrum Hill
  • Cnicus L.
  • × Colycea Fern.Casas & Susanna
  • × Colymbacosta Rauschert
  • Colymbada Hill
  • Crepula Hill
  • Cyanus Mill.
  • Cynaroides (Boiss. ex Walp.) Dostál
  • Eremopappus Takht.
  • Erinacella (Rech.f.) Dostál
  • Eriopha Hill
  • Grossheimia Sosn. & Takht.
  • Heraclea Hill
  • Hierapicra Kuntze
  • Hippophaestum Gray
  • Hookia Neck.
  • Hyalea Jaub. & Spach
  • Hymenocentron Cass.
  • Jacea Mill.
  • × Jaceacosta Rauschert
  • × Jaceitrapa Rauschert
  • Lepteranthus Neck. ex Fourr.
  • Leucacantha Nieuwl. & Lunell
  • Leucantha Gray
  • Lopholoma Cass.
  • Melanoloma Cass.
  • Menomphalus Pomel
  • Mesocentron Cass.
  • Microlophus Cass.
  • Paraphysis (DC.) Dostál
  • Pectinastrum Cass.
  • Petrodavisia Holub
  • Phaeopappus (DC.) Boiss.
  • Phalolepis Cass.
  • Philostizus Cass.
  • Phrygia (Pers.) Bosc
  • Piptoceras Cass.
  • Platylophus Cass.
  • Plumosipappus Czerep.
  • Podia Neck.
  • Polyacantha Gray
  • Psora Hill
  • Pterolophus Cass.
  • Pycnocomus Hill
  • Rhacoma Adans.
  • Sagmen Hill.
  • Seridia Juss.
  • Setachna Dulac
  • Solstitiaria Hill
  • Sphaerocephala Hill
  • Spilacron Cass.
  • Staebe Hill
  • Stenolophus Cass.
  • Stephanochilus Coss. ex Maire
  • Tetramorphaea DC.
  • Tomanthea DC.
  • Triplocentron Cass.
  • Veltis Adans.
  • Verutina Cass.
  • Wagenitzia Dostál

Centaurea (/ˌsɛntɔːˈrə/)[1] là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).[2] Chi này có từ 350 đến 600 loài thực vật có hoa giống cây kế thân thảo. Các thành viên của chi chỉ được tìm thấy ở phía bắc của đường xích đạo, chủ yếu là ở bán cầu Đông; Trung Đông và các vùng xung quanh đặc biệt là loài phong phú.

Chi Centaurea gồm các loài:

Centaurea napifolia
Centaurea nervosa
Centaurea pseudophrygia
Centaurea pulcherrima
Centaurea triumfettii
Centaurea uniflora

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Sunset Western Garden Book, 1995:606–607
  2. ^ The Plant List (2010). Centaurea. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
  3. ^ AMEA Botanika İnstitutunun əməkdaşları Azərbaycan florasında yeni növ aşkarlayıblar. Lưu trữ 2014-06-04 tại Archive.today science.gov.az

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]