(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Chi Tuế – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Chi Tuế

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chi Tuế
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Gymnospermae
Lớp (class)Cycadopsida
Bộ (ordo)Cycadales
Họ (familia)Cycadaceae
Pers.[1]
Chi (genus)Cycas
L.[2]
Loài điển hình
C. circinalis[2]
L.[2]
Danh pháp đồng nghĩa[3]
  • Todda-pana Adans.
  • Dyerocycas Nakai
  • Epicycas de Laub.

Chi Tuế, tên khoa học Cycas, còn gọi là chi Tô thiết hay chi Thiết đuôi phượng, là chi thực vật duy nhất trong Họ Tuế. Chi này có 113 loài được công nhận.

Các loài chọn lọc

[sửa | sửa mã nguồn]

Cycas aculeata
Cycas angulata
Cycas annaikalensis
Cycas apoa
Cycas arenicola
Cycas armstrongii
Cycas arnhemica
Cycas badensis
Cycas balansae
Cycas basaltica
Cycas beddomei
Cycas bifida
Cycas bougainvilleana
Cycas brachycantha
Cycas brunnea
Cycas cairnsiana
Cycas calcicola
Cycas campestris
Cycas candida
Cycas canalis
Cycas chamaoensis
Cycas changjiangensis
Cycas chevalieri
Cycas circinalis
Cycas clivicola
Cycas collina
Cycas condaoensis
Cycas conferta
Cycas couttsiana
Cycas curranii
Cycas debaoensis
Cycas desolata
Cycas diannanensis

 

Cycas dolichophylla
Cycas edentata
Cycas elephantipes
Cycas elongata
Cycas falcata
Cycas fairylakea
Cycas ferruginea
Cycas fugax
Cycas furfuracea
Cycas guizhouensis
Cycas hainanensis
Cycas hoabinhensis
Cycas hongheensis
Cycas indica
Cycas inermis
Cycas javana
Cycas lanepoolei
Cycas lindstromii
Cycas litoralis
Cycas maconochiei
Cycas macrocarpa
Cycas media
Cycas megacarpa
Cycas micholitzii
Cycas micronesica
Cycas multipinnata
Cycas nathorstii
Cycas nayagarhensis
Cycas nongnoochiae
Cycas ophiolitica
Cycas orientis
Cycas orixensis
Cycas pachypoda
Cycas panzhihuaensis
Cycas papuana
 

 

Cycas pectinata
Cycas petraea
Cycas platyphylla
Cycas pranburiensis
Cycas pruinosa
Cycas revoluta
Cycas riuminiana
Cycas rumphii Miq.
Cycas schumanniana
Cycas scratchleyana
Cycas seemannii A.Braun
Cycas segmentifida
Cycas semota
Cycas sexseminifera
Cycas siamensis
Cycas silvestris
Cycas simplicipinna
Cycas sphaerica
Cycas szechuanensis
Cycas taitungensis
Cycas taiwaniana
Cycas tanqingii
Cycas tansachana
Cycas thouarsii
Cycas tropophylla
Cycas tuckeri
Cycas wadei
Cycas xipholepis
Cycas yorkiana
Cycas yunnanensis
Cycas zambalensis
Cycas zeylanica
 

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kramer, K.U.; Green, P.S biên tập (1990). Pteridophytes and Gymnosperms. Berlin: Springer-Verlag. tr. 370. ISBN 978-3-540-51794-8. Đã định rõ hơn một tham số trong author-name-list parameters (trợ giúp); |first= thiếu |last= (trợ giúp)Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách biên tập viên (liên kết)
  2. ^ a b c Hill, Ken; Leonie Stanberg; Dennis Stevenson. “The Cycad Pages”. Genus Cycas. Royal Botanic Gardens Sydney. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2013.
  3. ^ “Kew World Checklist of Selected Plant Families”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2017.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]