Chi Vang
Chi Vang | |
---|---|
Kim phượng (Caesalpinia pulcherrima) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Phân họ (subfamilia) | Caesalpinioideae |
Tông (tribus) | Caesalpinieae |
Chi (genus) | Caesalpinia L.[1], 1753 |
Loài điển hình | |
Caesalpinia brasiliensis L.[2], 1753 | |
Các loài | |
Xem văn bản | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Vang (danh pháp khoa học: Caesalpinia) là tên của một chi thực vật có hoa thuộc họ Đậu (Fabaceae). Nhiều loài trong chi này hiện đang còn gây tranh cãi khiến số loài trong chi dao động từ 70 đến 165, phụ thuộc vào việc các loài được có được nhập vào những chi như Hoffmannseggia hay không. Chi Vang gồm các loài cây thân gỗ nhiệt đới và cận nhiệt đới. Tên của chi được đặt theo tên nhà thực vật học, thầy thuốc, triết gia Andrea Cesalpino (1519-1603).[4]
Tên của họ Vang (Caesalpinaceae) ở cấp độ họ, hay phân họ Vang (Caesalpinioideae) ở cấp độ phân họ được dựa theo tên của chi này.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Caesalpinia bonduc (L.) Roxb.: Điệp mắt mèo
- Caesalpinia brachycarpa (Gray) Fisher
- Caesalpinia calycina Benth.
- Caesalpinia cassioides Willd.
- Caesalpinia caudata (Gray) Fisher
- Caesalpinia ciliata Bergius ex. Wikstr.
- Caesalpinia conzattii (Rose) Standl.
- Caesalpinia coriaria (Jacq.) Willd.
- Caesalpinia crista (L.)
- Caesalpinia culebrae (Britt & Wilson)
- Caesalpinia decapetala (Roth) Alston
- Caesalpinia drepanocarpa (Gray)
- Caesalpinia drummondii (Torr & Gray)
- Caesalpinia echinata Lam.
- Caesalpinia ferrea Mart. ex Tul.
- Caesalpinia gilliesii (Wallich ex Hook.) D.Dietr.
- Caesalpinia hildebrandtii (Vatke) Baill.
- Caesalpinia jamesii (Torr & Gray)
- Caesalpinia kavaiensis H.Mann
- Caesalpinia lutea
- Caesalpinia major (Medik.) Dandy & Exell
- Caesalpinia mexicana A.Gray
- Caesalpinia merxmeullerana A.Schreib.
- Caesalpinia monensis (Britt)
- Caesalpinia nhatrangense J.E.Vidal Dây móc mèo
- Caesalpinia pannosa Brandegee
- Caesalpinia paraguariensis (D.Parodi) Burkart
- Caesalpinia parryi (Fisher)
- Caesalpinia pauciflora (Griseb.)
- Caesalpinia peninsularis (Britt)
- Caesalpinia phyllanthoides (Standl.)
- Caesalpinia platyloba S.Watson
- Caesalpinia pluviosa DC.
- Caesalpinia portoricensis (Britt & Wilson)
- Caesalpinia pulcherrima (L.) Sw. Kim phượng
- Caesalpinia punctata Willd.
- Caesalpinia repens (Eastw.)
- Caesalpinia reticulata
- Caesalpinia sappan L. Tô mộc
- Caesalpinia spinosa (Molina) Kuntze
- Caesalpinia sumatrana Roxb.
- Caesalpinia vesicaria L.
- Caesalpinia violacea (Mill.) Standl.
- Caesalpinia virgata (Fisher)
- Caesalpinia wootonii (Britt.)[5][6][7]
Các loài trước đây
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Công dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Một số loài được trồng để làm cảnh vì cho hoa đẹp. C. echinata cung cấp nguyên liệu để tạo ra một loại thuốc nhuộm quan trọng tên là brazilin và cho gỗ để chế tạo vĩ dành cho vĩ cầm. C. paraguariensis là loài cây lấy gỗ ở nhiều nước Mỹ Latinh, đặc biệt là Argentina và Paraguay.
Caesalpinia pluviosa đang được nghiên cứu về khả năng chống bệnh sốt rét.[8]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Genus: Caesalpinia L.”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 3 tháng 4 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Caesalpinia L.”. TROPICOS. Missouri Botanical Garden. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2009.
- ^ USDA, ARS, National Genetic Resources Program. Germplasm Resources Information Network - (GRIN) [Base de Datos en Línea]. National Germplasm Resources Laboratory, Beltsville, Maryland. URL: http://www.ars-grin.gov/cgi-bin/npgs/html/genus.pl?1849 Lưu trữ 2009-05-06 tại Wayback Machine (ngày 4 tháng 8 năm 2014)
- ^ Gledhill, David (2008). The Names of Plants (ấn bản thứ 4). Cambridge University Press. tr. 83. ISBN 978-0-521-86645-3.
- ^ a b “GRIN Species Records of Caesalpinia”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2011.
- ^ “Subordinate Taxa of Caesalpinia L.”. TROPICOS. Missouri Botanical Garden. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2009.
- ^ Caesalpinia (TSN 26499) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ Kayano AC, Lopes SC, Bueno FG, Cabral EC, Souza-NeirWC, Yamauchi LM, Foglio MA, Eberlin MN, Mello JC, Costa FT.,"In vitro and in vivo assessment of the anti-malarial activity of Caesalpinia pluviosa." Malar J. 2011;10:112 PMID 21535894
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Forzza, R. C. & et al. 2010. 2010 Lista de espécies Flora do Brasil. http://floradobrasil.jbrj.gov.br/2010/ Lưu trữ 2010-05-26 tại Wayback Machine.
- Idárraga-Piedrahita, A., R. D. C. Ortiz, R. Callejas Posada & M. Merello. (eds.) 2011. Fl. Antioquia: Cat. 2: 9–939. Universidad de Antioquia, Medellín.
- Molina Rosito, A. 1975. Enumeración de las plantas de Honduras. Ceiba 19(1): 1–118.
- Nasir, E. & S. I. Ali (eds). 1980-2005. Fl. Pakistan Univ. of Karachi, Karachi.
- Schatz, G. E., S. Andriambololonera, Andrianarivelo, M. W. Callmander, Faranirina, P. P. Lowry, P. B. Phillipson, Rabarimanarivo, J. I. Raharilala, Rajaonary, Rakotonirina, R. H. Ramananjanahary, B. Ramandimbisoa, A. Randrianasolo, N Ravololomanana, Z. S. Rogers, C. M. Taylor & G. A. Wahlert. 2011. Catalogue of the Vascular Plants of Madagascar. Monogr. Syst. Bot. Missouri Bot. Gard. 0(0): 0–0.
- Stevens, W. D., C. Ulloa Ulloa, A. Pool & O. M. Montiel Jarquin. 2001. Flora de Nicaragua. Monogr. Syst. Bot. Missouri Bot. Gard. 85: i–xlii,.
- Zamora Villalobos, N. 2010. Fabaceae. En: Manual de Plantas de Costa Rica. Vol. 5. B.E. Hammel, M.H. Grayum, C. Herrera & N. Zamora (eds.). Monogr. Syst. Bot. Missouri Bot. Gard. 119: 395–775.
- Flora of China Editorial Committee. 2010. Fl. China 10: 1–642. Science Press & Missouri Botanical Garden Press, Beijing & St. Louis.
- USDA PLANTS Profile