Chile Open 2022
Giao diện
Chile Open 2022 | |
---|---|
Ngày | 21 – 27 tháng 2 |
Lần thứ | 24 |
Thể loại | ATP Tour 250 |
Bốc thăm | 28S / 16D |
Tiền thưởng | $546,340 |
Mặt sân | Đất nện / ngoài trời |
Địa điểm | Santiago, Chile |
Các nhà vô địch | |
Đơn | |
![]() | |
Đôi | |
![]() ![]() |
Giải quần vợt Chile Mở rộng 2022 (còn được biết đến với Chile Dove Men+Care Open vì lý do tài trợ) là một giải quần vợt nam thi đấu trên mặt sân đất nện ngoài trời. Đây là lần thứ 24 Giải quần vợt Chile Mở rộng được tổ chức, và là một phần của ATP 250 trong ATP Tour 2022. Giải đấu diễn ra ở Santiago, Chile từ ngày 21 đến ngày 27 tháng 2 năm 2022.
Điểm và tiền thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Phân phối điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Q | Q2 | Q1 |
Đơn | 250 | 150 | 90 | 45 | 20 | 0 | 12 | 6 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi | 0 | — | — | — | — |
Tiền thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Q2 | Q1 |
Đơn | $51,045 | $35,735 | $23,660 | $15,780 | $10,210 | $5,570 | $2,785 | $1,390 |
Đôi* | $18,100 | $13,000 | $8,340 | $5,570 | $3,250 | — | — | — |
*mỗi đội
Nội dung đơn
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|
![]() |
Cristian Garín | 19 | 1 |
![]() |
Albert Ramos Viñolas | 33 | 2 |
![]() |
Federico Delbonis | 37 | 3 |
![]() |
Pedro Martínez | 62 | 4 |
![]() |
Federico Coria | 63 | 5 |
![]() |
Miomir Kecmanović | 70 | 6 |
![]() |
Sebastián Báez | 72 | 7 |
![]() |
Facundo Bagnis | 77 | 8 |
- Bảng xếp hạng vào ngày 14 tháng 2 năm 2022.
Vận động viên khác
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Rút lui
[sửa | sửa mã nguồn]Roberto Carballés Baena → thay thế bởi
Nicolás Kicker
Casper Ruud → thay thế bởi
Bernabé Zapata Miralles
Dominic Thiem → thay thế bởi
Daniel Elahi Galán
Nội dung đôi
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Rafael Matos | ![]() |
Felipe Meligeni Alves | 143 | 1 |
![]() |
Pedro Martínez | ![]() |
Andrea Vavassori | 145 | 2 |
![]() |
André Göransson | ![]() |
Nathaniel Lammons | 157 | 3 |
![]() |
Nicholas Monroe | ![]() |
Jackson Withrow | 188 | 4 |
- Bảng xếp hạng vào ngày 14 tháng 2 năm 2022.
Vận động viên khác
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc cách:
Thay thế:
Sergio Galdós /
Juan Pablo Varillas
Yannick Hanfmann /
Fernando Romboli
Zdeněk Kolář /
Nikola Milojević
Rút lui
[sửa | sửa mã nguồn]- Trước giải đấu
Roberto Carballés Baena /
Federico Coria → thay thế bởi
Sergio Galdos /
Juan Pablo Varillas
Marco Cecchinato /
Carlos Taberner → thay thế bởi
Zdeněk Kolář /
Nikola Milojević
Marcelo Demoliner /
Luis David Martínez → thay thế bởi
Miomir Kecmanović /
Luis David Martínez
Máximo González /
Nicolás Jarry → thay thế bởi
Yannick Hanfmann /
Fernando Romboli
- Trong giải đấu
Nhà vô địch
[sửa | sửa mã nguồn]Đơn
[sửa | sửa mã nguồn]Pedro Martínez đánh bại
Sebastián Báez, 4–6, 6–4, 6–4
Đôi
[sửa | sửa mã nguồn]Rafael Matos /
Felipe Meligeni Alves đánh bại
André Göransson /
Nathaniel Lammons, 7–6(10–8), 7–6(7–3).