(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Danai Gurira – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Danai Gurira

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Danai Gurira
Gurira tại San Diego Comic-Con International năm 2017
SinhDanai Jekesai Gurira
14 tháng 2, 1978 (46 tuổi)
Grinnell, Iowa, Hoa Kỳ
Trường lớpMacalester College (B.A)
Đại học New York (M.F.A.)
Nghề nghiệpDiễn viên, biên kịch
Năm hoạt động2004–nay

Danai Jekesai Gurira (/dəˈn ɡʊˈrɪərə/; sinh ngày 14 tháng 2 năm 1978) là một diễn viên người Mỹ gốc Zimbabwe.

Thời thơ ấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Gurira sinh ra ở Grinnell, Iowa. Mẹ cô là bà Josephine Gurira, làm nghề thủ thư trong trường đại học, cha cô là ông Roger Gurira, giảng viên khoa Hóa học của Đại học Grinnell.[1][2][3] Cha mẹ cô di cư từ Zimbabwe sang Mỹ năm 1964.[4] Trên cô có một anh trai tên Tare và hai chị gái tên Shingai và Choni.[2] Gia đình cô sống tại Grinnell tới tháng 12 năm 1983, sau đó chuyển lại về thủ đô Harare, Zimbabwe,[5] khi đất nước này giành độc lập.[6]

Nữ diễn viên học trường Trung học Dominican Convent tại Harare. Sau đó, cô quay trở lại Mỹ để theo học bằng Cử nhân khoa tâm lý, Đại học Macalester, thành phố Saint Paul, Minnesota.[4] Gurira cũng có bằng diễn xuất của trường Sân khấu Tisch, Đại học New York.[7]

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Gurira từng theo học diễn xuất ở Liberia, Zimbabwe và Cộng hòa Nam Phi.[8]

Đời tư

[sửa | sửa mã nguồn]

Gurira theo đạo Kitô giáo.[8][9] Cô có thể nói bốn thứ tiếng là Pháp, Shona, Xhosa và tiếng Anh.[10]

Danh sách phim

[sửa | sửa mã nguồn]

Điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Phim Vai Ghi chú
2007 The Visitor Zainab
2008 Ghost Town Ma
2010 3 Backyards
2010 My Soul to Take Jeanne-Baptiste
2011 Restless City Sisi
2013 Mother of George Adenike Olumide Balogun
2015 Tinker Bell and the Legend of the NeverBeast Fury Lồng tiếng
2017 All Eyez on Me Afeni Shakur [11][12]
2018 Black Panther Okoye
Avengers: Cuộc chiến vô cực
2019 Avengers: Endgame
2022 Black Panther: Wakanda Forever

Truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Phim Vai Ghi chú
2004 Law & Order: Criminal Intent Marei Rosa Rumbidzai Tập: "Inert Dwarf"
2009 Life on Mars (US) Angela Tập: "The Simple Secret of the Note in Us All"
2009 Law & Order Courtney Owens Tập: "Fed"
2010 American Experience Sarah Steward Tập: "Dolley Madison"
2010 Lie to Me Michelle Russo Tập: "Exposed"
2010–2011 Treme Jill 6 tập
2012–2020 The Walking Dead Michonne 71 tập
2017 Robot Chicken Michonne (lồng tiếng) Tập: "The Robot Chicken Walking Dead Special: Look Who’s Walking"
2021 What If...? Okoye (lồng tiếng) 3 tập
2023 Untitled Walking Dead Spin off Michonne Hawthorne Vai chính ; nhà điều hành sản xuất đồng sáng tạo
TBA Untitled Wakanda Project Okoye Trước sản xuất; mini sê ri sắp chiếu tại Disney+

Giải thưởng và đề cử

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Giải thưởng Thể loại Đề cử Kết quả Tham khảo
2006 Obie Award Special Citation In the Continuum Đoạt giải [cần dẫn nguồn]
Outer Critics Circle Awards Outstanding Off-Broadway Play Đề cử [13]
John Gassner Memorial Playwriting Award Đoạt giải
2007 Helen Hayes Awards Nữ diễn viên chính xuất sắc Đoạt giải [14]
2008 Gotham Award Best Ensemble Cast The Visitor Đề cử [15]
Boston Society of Film Critics Award Best Cast Đề cử
Method Fest Nữ vai phụ xuất sắc Đoạt giải [16]
2012 Satellite Award Best Cast – Television Series The Walking Dead Đoạt giải [17]
Whiting Awards Kịch bản trong Drama The Convert Đoạt giải
2013 Los Angeles Drama Critics Circle Award Kịch bản xuất sắc Đoạt giải [18]
Eyegore Awards Best Ensemble Cast Award The Walking Dead Đoạt giải [19]
Chlotrudis Awards Nữ diễn viên xuất sắc Mother of George Đề cử [20]
2014 Black Reel Award Nữ diễn viên xuất sắc Đoạt giải [21]
Best Breakthrough Performance Đề cử [22]
American Black Film Festival Hollywood Awards Nữ diễn viên xuất sắc Đề cử [23]
2016 NAACP Image Award Nữ vai phụ xuất chúng trong sê ri truyền hình The Walking Dead Đề cử [24]
Saturn Award Nữ vai phụ xuất sắc truyền hình Đoạt giải [25]
Tony Award Best Play Eclipsed Đề cử [26]
Lilly Awards Kịch bản xuất sắc Đoạt giải [27]
Drama Desk Award Sam Norkin Award Đoạt giải [28]
Lucille Lortel Awards Outstanding Play Đề cử [29]
TCG Gala Honoree Đoạt giải [30]
ImageNation Revolution Awards Revolution Award for Artistic Excellence Đoạt giải [31]
Outer Critics Circle Awards Outstanding New Off-Broadway Play Familiar Đề cử
Black Girls Rock! Award Star Power Celebrant Herself Đoạt giải [32]
2017 Saturn Awards Nữ vai phụ xuất sắc trong sê ri truyền hình The Walking Dead Đề cử [33]
2018 Nữ vai phụ xuất sắc Black Panther Đoạt giải [34]
Nữ vai phụ xuất sắc trong sê ri truyền hình The Walking Dead Đề cử
MTV Movie Awards Best On-Screen Team Black Panther Đề cử
Cảnh đấu xuất sắc Avengers: Infinity War Đề cử
People's Choice Awards The Action Movie Star of 2018 Black Panther Đoạt giải
2019 Black Reel Award Nữ vai phụ xuất chúng Black Panther Đề cử [35]
Screen Actors Guild Awards Outstanding Performance by a Cast in a Motion Picture Đoạt giải [36]
Saturn Awards Nữ vai phụ xuất sắc trong sê ri truyền hình The Walking Dead Đoạt giải [37]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “College of Engineering, Mathematics and Science: Chemistry Faculty and Staff: Roger Gurira Roger Gurira, Lecturer”. University of Wisconsin-Platteville. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2015.
  2. ^ a b Donloe, Darlene (ngày 18 tháng 4 năm 2012). “The 'Zamerican' Danai Gurira Examines The Convert. LA Stage Times. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2014.
  3. ^ McIntyre, Gina (ngày 6 tháng 11 năm 2012). “Walking Dead: Danai Gurira Doubles as Michonne and a Playwright”. Los Angeles Times. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2012.
  4. ^ a b Smiley, Tavis (ngày 10 tháng 10 năm 2013). “Actress-playwright Danai Gurira”. Tavis Smiley Show. Bản gốc (Video interview; includes complete transcript) lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2014.
  5. ^ Mims, Sergio (ngày 3 tháng 3 năm 2012). “Danai Gurira: Actress and Playwright with Africa on Her Mind”. Ebony. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2014.
  6. ^ “Playscript: The Convert”. American Theatre. Theatre Communications Group. 30 (7): 70–71. tháng 9 năm 2013. ISSN 8750-3255. OCLC 10594175. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2014. The complete text of Danai Gurira's tumultuous journey into Zimbabwe's colonial history. Plus: a conversation with the playwright by Tim Sanford.
  7. ^ “Danai Gurira – Playwriting Resume” (PDF). Danai Gurira. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2014.
  8. ^ a b Donloe, Darlene (ngày 18 tháng 4 năm 2012). “The 'Zamerican' Danai Gurira Examines The Convert. LA Stage Times. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2014.
  9. ^ US Weekly Staff. “Danai Gurira: 25 Things You Didn't Know About Me”. Us Weekly. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2014.
  10. ^ Bried, Erin (ngày 17 tháng 2 năm 2015). “The Walking Dead's Danai Gurira Talks Staying Balanced and Strong”. Self. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2015.
  11. ^ Fleming Jr, Mike (ngày 11 tháng 1 năm 2015). 'Walking Dead's Danai Gurira Set To Play Tupac's Mom Afeni Shakur In 'All Eyez On Me'. Deadline.com. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2016.
  12. ^ McNary, Dave (ngày 11 tháng 1 năm 2015). 'Walking Dead' Star Danai Gurira Joins Tupac Biopic”. Variety. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2016.
  13. ^ “2005–2006 Outer Critics Circle Award Nominations Announced”. TheaterMania.com. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2017.
  14. ^ “Winners of Helen Hayes Awards”. The Washington Post. 17 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2017.
  15. ^ “The Gotham Independent Film Awards™”. gotham.ifp.org. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.
  16. ^ “Method Fest presents winners | www.theacorn.com | The Acorn”. theacorn.com. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2016.
  17. ^ “Satellite Awards Nominates 10 Films for Best Motion Picture”. The Hollywood Reporter. 3 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.
  18. ^ Maier, Marissa (25 tháng 1 năm 2013). “Los Angeles Drama Critics Circle Nominees Announced (Full List)”. Backstage. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2014.
  19. ^ “Interviews With The Stars On The Halloween Horror Nights Eyegore Awards Red Carpet! #UniversalHHN”. Brite and Bubbly. 22 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2017.
  20. ^ “CHLOTRUDIS SOCIETY FOR INDEPENDENT FILM ANNOUNCES 2013 NOMINATIONS – 'FRANCES HA' SHARES THE WEALTH | Chlotrudis Society for Independent Film”. www.chlotrudis.org. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2016.
  21. ^ “Past Winners”. Black Reel Awards. 21 tháng 2 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2016.
  22. ^ Says, Michonnemicheaux (18 tháng 12 năm 2013). “The 14th Annual Black Reel Awards Nominations”. The Black Reel Awards. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.
  23. ^ “2014 American Black Film Festival Hollywood Awards: This Year's Nominees, VOTE for your favorites”. Affrodite®. 9 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2017.
  24. ^ “NAACP Image Awards”. www.naacpimageawards.net. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2016.
  25. ^ “The Academy of Science Fiction Fantasy and Horror Films”. www.saturnawards.org. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2016.
  26. ^ “The Tony Award Nominees – Shows”. TonyAwards.com. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2016.
  27. ^ “The 2016 Lilly Awards at Signature Theatre in NYC”. The Lilly Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2016.Quản lý CS1: URL hỏng (liên kết)
  28. ^ “Photos”. dramadeskawards.com. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2016.
  29. ^ “awards recipients” (PDF). lortelaward.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.
  30. ^ BWW News Desk. “Tamara Tunie to Host TCG's 2016 Gala; BELLA: AN AMERICAN TALL TALE Will Perform”. BroadwayWorld.com. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.
  31. ^ “@ImageNationUS Celebrates the 2016 Revolution Awards 1001 The Heat.com”. 1001theheat.com. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.
  32. ^ “Awards”. BET.com. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.
  33. ^ “The Academy of Science Fiction Fantasy and Horror Films”. www.saturnawards.org. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2017.
  34. ^ McNary, Dave (15 tháng 3 năm 2018). 'Black Panther,' 'Walking Dead' Rule Saturn Awards Nominations”. Variety. Lưu trữ bản gốc 16 Tháng Ba năm 2018. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2018.
  35. ^ “Black Panther "Roars!". Black Reel Awards (bằng tiếng Anh). 13 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  36. ^ “SAG Awards Winners: Complete List”. Variety (bằng tiếng Anh). 28 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  37. ^ Mancuso, Vinnie (16 tháng 7 năm 2019). 'Avengers: Endgame', 'Game of Thrones' Lead the 2019 Saturn Awards Nominations”. Collider. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2019.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]