(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Donghae, Gangwon – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Donghae, Gangwon

Donghae
동해시
—  Thành phố  —
Chuyển tự Tiếng Hàn
 • Hangul동해시
 • Hanja東海とうかい
 • Revised RomanizationDonghae-si
 • McCune-ReischauerTonghae-si
Vị trí của Donghae
Donghae trên bản đồ Hàn Quốc
Donghae
Donghae
Vị trí ở Hàn Quốc
Tọa độ: 37°31′29″B 129°6′51″Đ / 37,52472°B 129,11417°Đ / 37.52472; 129.11417
Quốc gia Hàn Quốc
VùngGwandong
Số đơn vị hành chính10 dong
Diện tích
 • Tổng cộng180,01 km2 (6,950 mi2)
Dân số (2001)
 • Tổng cộng103.115
 • Mật độ572/km2 (1,480/mi2)
 • Phương ngữGangwon


Donghae (Hán Việt: Đông Hải) là một thành phố ở tỉnh Gangwon, Hàn Quốc. Có hai cảng lớn: Cảng Donghae và Cảng Mukho. Thành phố nằm ở trên tuyến đường sắt Yeongdongđường cao tốc Donghae. Có nhiều hang động ở thành phố này cũng như ở Samcheok phụ cận. Đại học Donghae tọa lạc ở đây.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Donghae (1981–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 16.1
(61.0)
23.7
(74.7)
26.9
(80.4)
32.6
(90.7)
32.7
(90.9)
35.2
(95.4)
37.1
(98.8)
37.0
(98.6)
34.2
(93.6)
29.7
(85.5)
24.4
(75.9)
18.4
(65.1)
37.1
(98.8)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 5.2
(41.4)
7.1
(44.8)
10.8
(51.4)
16.6
(61.9)
20.6
(69.1)
23.2
(73.8)
26.4
(79.5)
27.3
(81.1)
23.7
(74.7)
19.7
(67.5)
13.6
(56.5)
7.9
(46.2)
16.8
(62.2)
Trung bình ngày °C (°F) 0.8
(33.4)
2.7
(36.9)
6.4
(43.5)
12.0
(53.6)
16.1
(61.0)
19.4
(66.9)
23.0
(73.4)
23.7
(74.7)
19.7
(67.5)
15.0
(59.0)
9.0
(48.2)
3.3
(37.9)
12.6
(54.7)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −3.1
(26.4)
−1.5
(29.3)
2.0
(35.6)
7.5
(45.5)
12.0
(53.6)
16.1
(61.0)
20.2
(68.4)
20.7
(69.3)
15.9
(60.6)
10.5
(50.9)
4.6
(40.3)
−0.9
(30.4)
8.7
(47.7)
Thấp kỉ lục °C (°F) −14.0
(6.8)
−13.7
(7.3)
−6.9
(19.6)
−1.4
(29.5)
3.5
(38.3)
6.0
(42.8)
12.2
(54.0)
14.4
(57.9)
8.3
(46.9)
−0.1
(31.8)
−6.2
(20.8)
−11.9
(10.6)
−14.0
(6.8)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 51.0
(2.01)
36.3
(1.43)
58.6
(2.31)
60.1
(2.37)
74.0
(2.91)
110.4
(4.35)
234.7
(9.24)
240.3
(9.46)
241.1
(9.49)
83.5
(3.29)
67.6
(2.66)
21.3
(0.84)
1.278,9
(50.35)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 5.7 5.9 8.7 7.3 9.3 11.3 14.2 15.0 11.8 7.7 7.0 3.9 107.8
Số ngày tuyết rơi trung bình 5.1 4.0 3.4 0.2 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.4 1.4 14.6
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 49.5 52.0 57.1 59.0 68.7 78.0 82.5 82.6 79.0 67.0 56.2 46.8 64.9
Số giờ nắng trung bình tháng 178.6 179.4 194.4 208.9 208.3 170.4 144.7 157.0 162.5 188.2 171.7 185.0 2.149
Phần trăm nắng có thể 58.1 58.8 52.5 52.9 47.4 38.6 32.3 37.3 43.5 54.0 56.2 61.9 48.2
Nguồn: Korea Meteorological Administration[1][2][3] (Tỷ lệ khả chiếu, ngày tuyết)[4]

Thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố Donghae kết nghĩa với những thành phố sau:[5][6]

Thành phố Vùng Quốc gia Năm
Gimje Jeollabuk-do  Hàn Quốc 27 tháng 4 năm 1999
Dobong-gu Sudogwon  Hàn Quốc 7 tháng 10 năm 1999
Tsuruga  Fukui  Nhật Bản 13 tháng 4 năm 1981
Nakhodka Primorsky Krai  Nga 10 tháng 11 năm 1991
Tumen Trung Quốc Cát Lâm  Trung Quốc 28 tháng 4 năm 1995
Federal Way  Washington  Mỹ 1 tháng 4 năm 2000
Saint John  New Brunswick  Canada 30 tháng 5 năm 2008

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “평년값자료(1981–2010), 동해(106)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2017.
  2. ^ “기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최고기온 (℃) 최고순위, 동해(106)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2017.
  3. ^ “기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최저기온 (℃) 최고순위, 동해(106)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2017.
  4. ^ “Climatological Normals of Korea” (PDF) (bằng tiếng Anh). Korea Meteorological Administration. 2011. tr. 499 and 649. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2017.
  5. ^ “City of Federal Way - Sister City Association”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015.
  6. ^ “▒ Donghae - City of beautiful ocean”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]