(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Edirne – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Edirne

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Merkez
—  Huyện  —
Vị trí của Merkez
Merkez trên bản đồ Thổ Nhĩ Kỳ
Merkez
Merkez
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ
Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
TỉnhEdirne
Diện tích
 • Tổng cộng830 km2 (320 mi2)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng150.717 người
 • Mật độ182/km2 (470/mi2)
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính22 000 sửa dữ liệu
Mã điện thoại284 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaYambol, Haskovo, Prizren, Alexandroupoli, Kars sửa dữ liệu

Edirne là một thành phố nằm trong tỉnh Edirne của Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố Edirne có diện tích 830 km², dân số thời điểm năm 2009 là 140.374 người, năm 2007 là 150717 người[1]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Edirne
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 20.5
(68.9)
23.3
(73.9)
28.0
(82.4)
33.5
(92.3)
37.1
(98.8)
42.6
(108.7)
44.1
(111.4)
41.9
(107.4)
39.9
(103.8)
35.8
(96.4)
28.0
(82.4)
22.8
(73.0)
44.1
(111.4)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 7.1
(44.8)
10.2
(50.4)
14.3
(57.7)
19.8
(67.6)
25.5
(77.9)
30.1
(86.2)
32.7
(90.9)
33.1
(91.6)
27.9
(82.2)
21.0
(69.8)
14.4
(57.9)
8.4
(47.1)
20.4
(68.7)
Trung bình ngày °C (°F) 2.8
(37.0)
4.8
(40.6)
8.3
(46.9)
13.2
(55.8)
18.5
(65.3)
22.9
(73.2)
25.3
(77.5)
25.4
(77.7)
20.6
(69.1)
14.8
(58.6)
9.3
(48.7)
4.4
(39.9)
14.2
(57.6)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −0.4
(31.3)
0.7
(33.3)
3.5
(38.3)
7.3
(45.1)
12.1
(53.8)
16.1
(61.0)
18.2
(64.8)
18.3
(64.9)
14.2
(57.6)
9.9
(49.8)
5.4
(41.7)
1.2
(34.2)
8.9
(48.0)
Thấp kỉ lục °C (°F) −19.5
(−3.1)
−19.0
(−2.2)
−12.0
(10.4)
−4.1
(24.6)
0.7
(33.3)
6.0
(42.8)
8.0
(46.4)
8.9
(48.0)
0.2
(32.4)
−3.7
(25.3)
−9.4
(15.1)
−14.9
(5.2)
−19.5
(−3.1)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 65.8
(2.59)
53.3
(2.10)
52.8
(2.08)
44.0
(1.73)
57.5
(2.26)
46.0
(1.81)
39.6
(1.56)
24.0
(0.94)
39.2
(1.54)
66.1
(2.60)
66.4
(2.61)
70.5
(2.78)
625.2
(24.61)
Số ngày giáng thủy trung bình 10.50 9.57 11.57 11.23 11.70 9.90 6.47 4.57 6.40 8.90 10.00 11.47 112.3
Số giờ nắng trung bình tháng 68.2 98.9 130.2 171.0 229.4 255.0 288.3 279.0 198.0 136.4 87.0 58.9 2.000,3
Số giờ nắng trung bình ngày 2.2 3.5 4.2 5.7 7.4 8.5 9.3 9.0 6.6 4.4 2.9 1.9 5.5
Nguồn: Turkish State Meteorological Service[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Districts of Turkey” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ “Resmi İstatistikler: İllerimize Ait Mevism Normalleri (1991–2020)” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish State Meteorological Service. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2021.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Thành phố Thổ Nhĩ Kỳ