Fernando Francisco Reges
Giao diện
Fernando thi đấu cho Manchester City vào năm 2014 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Fernando Francisco Reges[1] | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 25 tháng 7, 1987 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Alto Paraíso, Brazil | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in) | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Sevilla | ||||||||||||||||
Số áo | 25 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
2003–2004 | Vila Nova | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2005–2007 | Vila Nova | 57 | (3) | ||||||||||||||
2007–2014 | Porto | 142 | (2) | ||||||||||||||
2007–2008 | → Estrela Amadora (loan) | 26 | (1) | ||||||||||||||
2014–2017 | Manchester City | 64 | (4) | ||||||||||||||
2017-2019 | Galatasaray | 47 | (4) | ||||||||||||||
2019- | Sevilla | 89 | (6) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2007 | U-20 Brasil | 3 | (0) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 23 tháng 4 năm 2016 |
Fernando Francisco Reges (sinh ngày 25 tháng 7 năm 1987) được biết với cái tên thân mật Fernando, là cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Brasil hiện đang chơi cho câu lạc bộ Sevilla ở Tây Ban Nha.
Thống kê
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 23 tháng 4 năm 2016[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu Âu | Cúp liên đoàn | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Estrela Amadora | 2007–08 | 26 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 26 | 1 |
Tổng cộng | 26 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 26 | 1 | |
Porto | 2008–09 | 25 | 0 | 3 | 0 | 10 | 0 | 2 | 0 | 40 | 0 |
2009–10 | 25 | 0 | 6 | 0 | 6 | 0 | 1 | 0 | 39 | 0 | |
2010–11 | 21 | 0 | 4 | 0 | 14 | 1 | 1 | 1 | 41 | 2 | |
2011–12 | 22 | 1 | 1 | 0 | 9 | 0 | 2 | 0 | 34 | 1 | |
2012–13 | 24 | 1 | 0 | 0 | 6 | 0 | 2 | 0 | 33 | 1 | |
2013–14 | 25 | 0 | 4 | 1 | 11 | 0 | 4 | 0 | 45 | 1 | |
Tổng cộng | 142 | 2 | 18 | 1 | 56 | 1 | 12 | 1 | 228 | 5 | |
Manchester City | 2014–15 | 25 | 2 | 3 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 33 | 2 |
2015–16 | 22 | 2 | 5 | 0 | 3 | 0 | 6 | 0 | 36 | 2 | |
Total | 47 | 4 | 8 | 0 | 3 | 0 | 11 | 0 | 69 | 4 | |
Career Total | 205 | 7 | 26 | 1 | 16 | 1 | 67 | 1 | 314 | 10 |
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Vila Nova
Porto
- Primeira Liga: 2008–09, 2010–11, 2011–12, 2012–13[4]
- Taça de Portugal: 2008–09, 2009–10, 2010–11[4]
- Supertaça Cândido de Oliveira: 2009, 2010, 2012, 2013[4]
- UEFA Europa League: 2010–11[5]
Manchester City
Galatasaray
Sevilla
Đội tuyển quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]U20 Brazil
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Barclays Premier League: notification of shirt numbers” (PDF). Premier League. tr. 12. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2014.
- ^ “Fernando”. Soccerway. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2014.
- ^ Cândido, Felipe (27 tháng 6 năm 2014). “Vila Nova receberá R$ 1 milhão com venda de volante” [Vila Nova to make R$ 1 million with sale of holding midfielder] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Mais Goiás. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2019.
- ^ a b c Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênSW
- ^ “Final: Porto 1–0 Braga: Overview”. UEFA. 18 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2019.
- ^ McNulty, Phil (28 tháng 2 năm 2016). “Liverpool 1–1 Manchester City”. BBC Sport. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
- ^ “Aslan, Beşiktaş derbisinde şampiyonluk için kükredi” [Aslan roars for the championship in Beşiktaş derby]. Hürriyet (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). 29 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2019.
- ^ Oktay, Emrah; Çakar, Ercan; Fatih Duman, Mehmet (19 tháng 5 năm 2019). “Şampiyon Galatasaray” [Galatasaray champions] (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Anadolu Agency. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2020.
- ^ “Akhisarspor 1–3 Galatasaray”. Hürriyet (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). 15 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2020.
- ^ “Sevilla down Inter Milan to secure sixth Europa League title”. ESPN. 21 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2020.
- ^ Lowe, Sid (31 tháng 5 năm 2023). “Montiel edges Sevilla to seventh Europa League triumph with win over Roma”. The Guardian. ISSN 0261-3077. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2023.
Thể loại:
- Sơ khai nhân vật thể thao
- Sinh năm 1987
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá nam Brasil
- Cầu thủ bóng đá FC Porto
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Manchester City F.C.
- Cầu thủ bóng đá Premier League
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Anh
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Tây Ban Nha
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Bồ Đào Nha
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Thổ Nhĩ Kỳ
- Cầu thủ bóng đá nam Brasil ở nước ngoài
- Cầu thủ bóng đá Sevilla FC