Formicariidae
Giao diện
Formicariidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Phân bộ (subordo) | Tyranni |
Phân thứ bộ (infraordo) | Furnariida |
Tiểu bộ (parvordo) | Tyrannides |
Liên họ (superfamilia) | Furnarioidea |
Họ (familia) | Formicariidae Gray, 1840 (1825)[1][2] |
Các chi | |
Formicariidae là một họ chim trong bộ Passeriformes.[3]
Phân loại học
[sửa | sửa mã nguồn]- Formicarius colma
- Formicarius analis
- Formicarius moniliger
- Formicarius rufifrons
- Formicarius nigricapillus
- Formicarius rufipectus
- Chamaeza campanisona
- Chamaeza nobilis
- Chamaeza meruloides
- Chamaeza ruficauda
- Chamaeza turdina
- Chamaeza mollissima
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bock W. J. (1994), History and Nomenclature of Avian Family-Group Names. Bull. Amer. Mus. Nat. Hist. 222: 148.
- ^ zoonomen.net
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Formicariidae |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Formicariidae. |