(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Fuke Yuki – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Fuke Yuki

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Yuki Fuke
福家ふけ いさむてる
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Yuki Fuke
Ngày sinh 25 tháng 4, 1991 (33 tuổi)
Nơi sinh Sakaide, Kagawa, Nhật Bản
Chiều cao 1,66 m (5 ft 5+12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kamatamare Sanuki
Số áo 21
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2010–2013 Đại học Takamatsu
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014– Kamatamare Sanuki 14 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Yuki Fuke (福家ふけ いさむてる Fuke Yūki?, sinh ngày 25 tháng 4 năm 1991 ở Sakaide, Kagawa) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Kamatamare Sanuki.[1]

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2014 Kamatamare Sanuki J2 League 9 1 0 0 9 1
2015 2 0 1 0 3 0
2016 3 0 0 0 3 0
2017 0 0 1 0 1 0
Tổng cộng sự nghiệp 14 1 2 0 16 1

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 福家ふけ いさむあきら:カマタマーレ讃岐さぬきじぇいリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2016.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポにっぽんすぽツ企画出版社つきかくしゅっぱんしゃ, "J1&J2&J3選手せんしゅ名鑑めいかんハンディばん 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 229 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポにっぽんすぽツ企画出版社つきかくしゅっぱんしゃ, "2016J1&J2&J3選手せんしゅ名鑑めいかん", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 221 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]