(Translated by https://www.hiragana.jp/)
GReeeeN – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

GReeeeN

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
GReeeeN
Nguyên quánNhật Bản
Thể loạiPop/rock
Năm hoạt động2002–nay
Hãng đĩaUniversal Music
Thành viênHide
Navi
92
Soh
Websitewww.greeeen.net

GReeeeN (グリーン Gurīn?) là một nhóm nhạc Nhật Bản đến từ thành phố Kōriyama, tỉnh Fukushima, gồm có 4 thành viên là Hide, Navi, 92 và Soh. Nhóm ra mắt vào năm 2007 dưới Universal Music. Hình ảnh biểu tượng của nhóm là một cái mồm đầy răng, và bốn chữ "e" thể hiện số thành viên. Việc sản xuất âm thanh do JIN - anh trai của Hide và là một thành viên của Pay money To my Pain đảm nhận.[1]

Cả bốn thành viên đều theo học ngành nha sĩ tại Đại học Ohu, ở tỉnh Fukushima, (Hide, Navi và 92 đã tốt nghiệp, chỉ có Soh vẫn đang tiếp tục học). Nhóm ra mắt khi vẫn còn trong trường đại học vào năm 2007. Hiện tại cả bốn thành viên đều là nha sĩ

Thành viên

[sửa | sửa mã nguồn]
  • HIDE
    • Sinh ngày 3 tháng 4 năm 1980 tại Takatsuki, Osaka. Nha sĩ. 43 tuổi, cao 1m78, nhóm máu A. Em trai của Jin và là trưởng nhóm.
  • NAVI
    • Sinh ngày 30 tháng 4 năm 1980 tại Sendai, Miyagi, lớn lên tại Chiba. Nha sĩ. 43 tuổi, cao 1m74, nặng 74 kg, nhóm máu O. Navi bị cận thị nặng.
  • 92
  • Soh
    • Sinh ngày 2 tháng 2 năm 1981 tại tỉnh Saga. Nha sĩ. 42 tuổi, cao 1m84, nặng 70 kg, nhóm máu A.

Đĩa đơn

[sửa | sửa mã nguồn]
Thông tin Doanh thu tuần đầu Tổng số
"Michi" (みち; Road) 3,904 27,571
"High G.K Low" (~ハジケロ~; Let's Burst) 976 2,070
"Ai Uta" (あいうた; Love Song)
  • Phát hành: 16 tháng 5 năm 2007
  • Dạng: CD
  • Oricon Top 200 Weekly: #2
  • RIAJ Digital Tracks: #1
12,959 255,957
"Hito" (ひと; People)
  • Phát hành: 14 tháng 11 năm 2007
  • Dạng: CD
  • Oricon Top 200 Weekly: #8
  • RIAJ Digital Tracks: #6
21,723 40,081
"Be Free/Namidazora" (BE FREE/なみだそら; Sky of Tears)
  • Phát hành: 16 tháng 1 năm 2008
  • Dạng: CD
  • Oricon Top 200 Weekly: #6
  • Billboard JPN Hot 100: #1
  • RIAJ Digital Tracks: #5
21,957 46,667
"Tabidachi" (旅立たびだち; Trip)
  • Phát hành: 5 tháng 3 năm 2008
  • Dạng: CD
  • Oricon Top 200 Weekly: #10
  • Billboard JPN Hot 100: #23
  • RIAJ Digital Tracks: #11
14,716 24,661
"Kiseki" (キセキ)
  • Phát hành: 28 tháng 5 năm 2008
  • Dạng: CD / CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #1
  • Billboard JPN Hot 100: #1
  • RIAJ Digital Tracks: #1
  • Đĩa đơn bán chạy nhất
186,097 530,196
"Tobira" (とびら; Door)
  • Phát hành: 3 tháng 12 năm 2008
  • Dạng: CD / CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #2
  • Billboard JPN Hot 100: #3
  • RIAJ Digital Tracks: #3
42,394 87,128
"Ayumi" (あゆみ; Walk)
  • Phát hành: 28 tháng 1 năm 2009
  • Dạng: CD / CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #2
  • Billboard JPN Hot 100: #2
  • RIAJ Digital Tracks: #1
71,846 124,219
"Setsuna" (刹那せつな; Moment)
  • Phát hành: 11 tháng 3 năm 2009
  • Dạng: CD / CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #4
  • Billboard JPN Hot 100: #4
  • RIAJ Digital Tracks: #1
63,429 97,352
"Haruka" (はるか; Far Off)
  • Phát hành: 27 tháng 5 năm 2009
  • Dạng: CD / CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #2
  • Billboard JPN Hot 100: #1
  • RIAJ Digital Tracks: #1
62,789 140,340
"Hana Uta" (はなうた; Flower Song)
  • Phát hành: 22 tháng 6 năm 2011
  • Dạng: CD / CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #7
  • Billboard JPN Hot 100: #5
  • RIAJ Digital Tracks: #7
"So Ra Shi Do" (ソラシド; Sol La Si Do)
  • Phát hành: 20 tháng 7 năm 2011
  • Dạng: CD / CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #10
  • Billboard JPN Hot 100: #13
  • RIAJ Digital Tracks: #6
"Koibumi Love Letter" (恋文こいぶみ〜ラブレター〜 Love Letter)
  • Phát hành: 16 tháng 11 năm 2011
  • Dạng: CD / CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #9
  • Billboard JPN Hot 100: #3
  • RIAJ Digital Tracks: #2
"Misenai Namida wa, Kitto Itsuka"(ミセナイナマダハ、きっといつか)
  • Phát hành: 29 tháng 2 năm 2012
  • Dạng: CD / CD+DVD+Book
  • Oricon Top 200 Weekly: #6
  • Billboard JPN Hot 100: #4
  • RIAJ Digital Tracks: #1
"Orenji" (オレンジ; Orange)
  • Phát hành: 25 tháng 4 năm 2012
  • Dạng: CD / CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #8
  • Billboard JPN Hot 100: #4
  • RIAJ Digital Tracks: #1
"Oh Meiwaku" (OH!!!!迷惑めいわく!!!!; Oh Trouble)
  • Phát hành: 30 tháng 5 năm 2012
  • Dạng: CD / CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #13
  • Billboard JPN Hot 100: #17
  • RIAJ Digital Tracks: #15
"Yuki no Ne" (ゆきおと; Sound of Snow)
  • Phát hành: 19 tháng 12 năm 2012
  • Dạng: CD / CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #6
  • Billboard JPN Hot 100: #4
  • RIAJ Digital Tracks: #1
"Sakura color" (さくらcolor; Cherry Color)
  • Phát hành: 27 tháng 2 năm 2013
  • Dạng: CD / CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #7
  • Billboard JPN Hot 100: #7
"Icarus"
  • Phát hành: 17 tháng 4 năm 2013
  • Dạng: CD / CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #8
  • Billboard JPN Hot 100: #9
"Heroes"
  • Phát hành: 15 tháng 5 năm 2013
  • Dạng: CD / CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #12
  • Billboard JPN Hot 100: #19
"Itoshikimi e" (いときみへ; To my beloved)
  • Phát hành: 21 tháng 8 năm 2013
  • Dạng: CD / CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #14
  • Billboard JPN Hot 100: #12
"Bokura no Monogatari" (ぼくらの物語ものがたり; Our Story)
  • Phát hành: 27 tháng 11 năm 2013
  • Dạng: CD / CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #16
  • Billboard JPN Hot 100: #6
"Aisubeki Ashita, Isshun to Issho o"(あいすべき明日あした一瞬いっしゅん一生いっしょうを)
  • Phát hành: 19 tháng 3 năm 2014
  • Dạng: CD / CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #8
  • Billboard JPN Hot 100: #10
"Sakamoto"
  • Phát hành: 19 tháng 8 năm 2015
  • Dạng: CD / CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #35
  • Billboard JPN Hot 100: #57
"Yume" (ゆめ; Dream)
  • Phát hành: 24 tháng 2 năm 2016
  • Dạng: CD / CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #22
  • Billboard JPN Hot 100: #19
"Hajimari no Uta" (はじまりのうた; Beginning Song)
  • Phát hành: 30 tháng 3 năm 2016
  • Dạng: CD / CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #27
  • Billboard JPN Hot 100: #23
"beautiful days"
  • Phát hành: 27 tháng 7 năm 2016
  • Dạng: CD / CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #43
  • Billboard JPN Hot 100: #23
"Akatsuki no Kimi ni" (あかつききみに)
  • Phát hành: 7 tháng 12 năm 2016
  • Dạng: CD / CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #36
  • Billboard JPN Hot 100: #45
"Tetote to Tentoten" (テトテとテントテン with Whiteeeen)
  • Phát hành: 24 tháng 5 năm 2017
  • Dạng: CD / CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #25
  • Billboard JPN Hot 100: #31
"harou Kagerou" (ハローカゲロウ; Hello Ephemera)
  • Phát hành: 7 tháng 2 năm 2018
  • Dạng: CD / CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #14
  • Billboard JPN Hot 100: #5
"Okuru Kotoba" (おく言葉ことば)
  • Phát hành: 31 tháng 10 năm 2018
  • Dạng: CD / CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #18
  • Billboard JPN Hot 100: #17
"Yakusoku" (約束やくそく × No title; Promise)
  • Phát hành: 23 tháng 1 năm 2019
  • Dạng: CD / CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #26
  • Billboard JPN Hot 100: #42

Đĩa đơn hợp tác

[sửa | sửa mã nguồn]
Thông tin Doanh thu tuần đầu Tổng số
"Ashiato" (足跡あしあと; Footprint) 21,878 35,172
"Good Lucky!"
Thông tin Doanh thu tuần đầu Tổng số
A, Domo. Hajimemashite (あっ、ども。はじめまして。) 130,361 578,430
A, Domo. Ohisashiburi Desu. (あっ、ども。おひさしぶりです。)
  • Phát hành: 25 tháng 6 năm 2008
  • Dạng: CD / CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #1
377,070 902,003
Shio, Koshō (しお、コショウ) 452,258 1,005,874
Ima Made no A Men, B Men Dest!? (いままでのAめん、Bめんですと!?/Album tuyển tập)
  • Phát hành: 25 tháng 11 năm 2009
  • Dạng: 2CD / 2CD+8cmCD
  • Oricon Top 200 Weekly: #1
Utautai ga Uta Utai ni Kite Uta Utae to Iu ga Utautai ga Uta Utau dake Utaikire ba Uta Utau keredomo Utautai dake Uta Utaikirenai kara Uta Utawanu!? (うたうたいがうたうたいにうたうたえとうがうたうたいがうたうたうだけうたいれば うたうたうけれども うたうたいだけ うたうたいれないから うたうたわぬ!?)
  • Phát hành: 27 tháng 6 năm 2012
  • Dạng: CD / 2CD / CD+DVD / CD+Blu-ray
  • Oricon Top 200 Weekly: #2
Iine!(´・ωおめが・`)☆ (いいね!(´・ωおめが・`)☆)
  • Phát hành: 19 tháng 6 năm 2013
  • Dạng: CD / CD+DVD / 2CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #3
Ima kara Oyayubi ga Kieru Tejina Shimasu. (いまから親指おやゆびえる手品てじなしまーす。)
  • Phát hành: 6 tháng 8 năm 2014
  • Dạng: CD / CD+DVD / 2CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #2
C, D Dest!? (Album tuyển tập)
  • Phát hành: 24 tháng 6 năm 2015
  • Dạng: 2CD / 2CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #2
En (えん)
  • Phát hành: 14 tháng 9 năm 2016
  • Dạng: CD / CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #4
ALL SINGLeeeeS 〜& New Beginning〜 (Album tuyển tập)
  • Phát hành: 24 tháng 1 năm 2017
  • Dạng: 2CD / 2CD+2DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #1
UreD (うれD)
  • Phát hành: 11 tháng 4 năm 2018
  • Dạng: CD / CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #3

Cung cấp nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]
Thông tin
weeeek
Kaze no Shirabe (ふうのしらべ; Sound of Wind)
Niji (にじ; rainbow)
Kinenbi (記念きねん with HIDE from GReeeeN; Anniversary)
Ai Uta ~since 2007~ (あいうた〜since 2007〜; Love Song)
Poketto (ポケット; pocket)
  • Whiteeeen
  • Phát hành: 5 tháng 8 năm 2015
  • Dạng: CD
  • Oricon Top 200 Weekly: #128
Kimi dorīmu (きみドリーム ゆうturing GReeeeN; You Dream)
Kiseki ~Mirai e~ (キセキ〜未来みらいへ〜; Kiseki to Future)
  • Whiteeeen
  • Phát hành: 17 tháng 8 năm 2016
  • Dạng: CD
  • Oricon Top 200 Weekly: #42
  • Billboard JPN Hot 100: #14
Zero Koi (ゼロこい; Zero love)
U R not alone
Tetote (テトテ with GReeeeN)
  • Whiteeeen
  • Phát hành: 17 tháng 5 năm 2017
  • Dạng: CD / CD+DVD
  • Oricon Top 200 Weekly: #39
Aoshi (あおし)
Ikouru (イコール; equal)
Ai no Katachi (アイノカタチ feat.HIDE(GReeeeN); Shape of Love)
  • MISIA
  • Phát hành: 22 tháng 8 năm 2018
  • Dạng: CD
  • Oricon Top 200 Weekly: #19
  • Billboard JPN Hot 100: #6
Sutorato (ストラト; strato)
Sebango (背番号せばんごう; number)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bio on Universal Music”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2009.