Geastrum
Giao diện
Geastrum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (phylum) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Phân lớp (subclass) | Phallomycetidae |
Bộ (ordo) | Geastrales |
Họ (familia) | Geastraceae |
Chi (genus) | Geastrum Pers. |
Loài điển hình | |
Geastrum pectinatum Pers. | |
Loài | |
Khoảng 50; xem bài |
Geastrum (biến thể chính tả Geaster)[1] là một chi nấm trong họ Geastraceae. Nhiều loài trong chi này có tên gọi thông dụng là ngôi sao đất.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài bao gồm:
- Geastrum andrewsii
- Geastrum argentatum
- Geastrum australe
- Geastrum berkeleyi
- Geastrum campestre
- Geastrum clelandii
- Geastrum congolense
- Geastrum corollinum
- Geastrum coronatum
- Geastrum dissimile
- Geastrum drummondii
- Geastrum dubowskii
- Geastrum elegans
- Geastrum elliptice
- Geastrum entomophilum[2]
- Geastrum episcopale
- Geastrum fimbriatum f. pallidum
- Geastrum fimbriatum
- Geastrum floriforme
- Geastrum fornicatum
- Geastrum hieronymi
- Geastrum hungaricum
- Geastrum kotlabae
- Geastrum lageniforme
- Geastrum leptospermum
- Geastrum lilloi [3]
- Geastrum lloydianum
- Geastrum minimum
- Geastrum mirabile
- Geastrum morganii
- Geastrum oxylobum
- Geastrum pectinatum
- Geastrum pleosporus[4]
- Geastrum pouzarii
- Geastrum pseudolimbatum
- Geastrum quadrifidum
- Geastrum rhizophorum
- Geastrum rufescens
- Geastrum rugulosum
- Geastrum saccatum
- Geastrum schmidelii
- Geastrum schweinitzii var. stipitatum
- Geastrum schweinitzii
- Geastrum smardae
- Geastrum smithii
- Geastrum stiptatum
- Geastrum striatum
- Geastrum subiculosum
- Geastrum tichifer
- Geastrum triplex
- Geastrum velutinum
- Geastrum welwitschii
- Geastrum xerophilum
- Geastrum xylogenum
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Demoulin V. (1984). "Typification of Geastrum Pers.: Pers. and its orthographic variant Geaster (Gasteromycetes)". Taxon 33 (3): 498–501.
- ^ Fazolino EP, Calonge FD, Baseia IG. (2008). “Geastrum entomophilum, a new earthstar with an unusual spore dispersal strategy”. Mycotaxon. 104: 449–53.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Dominguez de Toledo, Laura S. (1996). “Geastrum lilloi sp. nov. from Argentina”. Mycologia. 88 (5): 858–862. doi:10.2307/3760982. Đã định rõ hơn một tham số trong
|author1=
và|last=
(trợ giúp) - ^ Douanla-Meli C, Langer E, Calonge FD., Clovis; Langer, Ewald; Calonge, Francisco D. (2005). “Geastrum pleosporus sp nov., a new species of Geastraceae identified by morphological and molecular phylogenetic data”. Mycological Progress. 4 (3): 239–50. doi:10.1007/s11557-006-0127-3.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- New Zealand Species
- British Species Lưu trữ 2013-01-11 tại Archive.today
- Czech Species and Photos
- Royal Botanical Gardens Melbourne[liên kết hỏng]
- New York Botanical Garden
- Ponce de Leon, Patricio, A Revision of the Family Geastraceae, Field Museum of Natural History 1968
- Arizona Members of the Geastraceae and Lycoperdaceae (Basidiomycota, Fungi) by Scott T. Bates Lưu trữ 2017-08-19 tại Wayback Machine
- Sunhede, Stellan, Geastraceae (Basidiomycotina) Morphology, ecology, and systematics with special emphasis on the phía bắc European species, Fungiflora, Oslo, Norway, 1989.