Geflügeltes Wort
Geflügeltes Wort là từ tiếng Đức để chỉ một trích dẫn từ một nguồn cụ thể, mà đã trở thành một thành ngữ trong đời sống hàng ngày (nghĩa đen là một từ có cánh). Đa số là những diễn tả ngắn về những vấn đề phức tạp hay về những kinh nghiệm đời sống.
Nguồn gốc
[sửa | sửa mã nguồn]Nguồn gốc của Geflügeltes Wort thường là những thành ngữ có gốc từ tiếng Latin hay tiếng Hy Lạp cổ, cũng như những dịch phẩm kinh thánh của Martin Luther. Co thể lấy ngay từ „Geflügelte Worte" (griechisch: ἔ
Danh sách geflügelte Worte
[sửa | sửa mã nguồn]Trong bài Danh sách geflügelte Worte có các liên kết tới các bài danh sách geflügelte Worte theo mẫu tự A, B, C... và nghĩa tiếng Việt.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Verwendung des Begriffs bei Homer (englisch)