Geflügeltes Wort

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Geflügeltes Wort là từ tiếng Đức để chỉ một trích dẫn từ một nguồn cụ thể, mà đã trở thành một thành ngữ trong đời sống hàng ngày (nghĩa đen là một từ có cánh). Đa số là những diễn tả ngắn về những vấn đề phức tạp hay về những kinh nghiệm đời sống.

Sách của Georg Büchmann về Geflügelte Worte, Ấn bản 12, năm 1880

Nguồn gốc[sửa | sửa mã nguồn]

Nguồn gốc của Geflügeltes Wort thường là những thành ngữ có gốc từ tiếng Latin hay tiếng Hy Lạp cổ, cũng như những dịch phẩm kinh thánh của Martin Luther. Co thể lấy ngay từ „Geflügelte Worte" (griechisch: πぱいεいぷしろんαあるふぁ πτερόεντα – épea pteróenta) làm thí dụ. Nó xuất hiện trong tác phẩm Iliad 46 lần, trong Odýsseia 58 lần, và có nghĩa là những lời nói, mà tới tai người nghe bằng Flügeln (cánh).[1]

Danh sách geflügelte Worte[sửa | sửa mã nguồn]

Trong bài Danh sách geflügelte Worte có các liên kết tới các bài danh sách geflügelte Worte theo mẫu tự A, B, C... và nghĩa tiếng Việt.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]