(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Giản Dương – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Giản Dương

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giản Dương
—  Thành phố cấp huyện  —
Chuyển tự Tiếng Trung
 • Giản thể简阳
 • Phồn thể简陽
 • Bính âmJiǎnyáng
Hình nền trời của Giản Dương
Vị trí của Giản Dương
Giản Dương trên bản đồ Thế giới
Giản Dương
Giản Dương
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhTứ Xuyên
Địa cấp thịThành Đô
Diện tích
 • Tổng cộng2.215 km2 (855 mi2)
Dân số (2008)
 • Tổng cộng1,480,000[1]
 • Mật độ668/km2 (1,730/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính641400 sửa dữ liệu
Trang webhttp://www.jianyang.gov.cn/

Giản Dương (giản thể: 简阳; phồn thể: 简陽; bính âm: Jiǎnyáng) là một thành phố cấp huyện tại địa cấp thị Thành Đô thuộc tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc

  • Giản Thành (简城镇)
  • Thạch Kiều (いし桥镇)
  • Tân Thị (新市しんいち镇)
  • Thạch Bàn (いし盘镇)
  • Đông Khê (东溪镇)
  • Bình Tuyền (平泉ひらいずみ镇)
  • Hòa Phong (禾丰镇)
  • Vân Long (うん龙镇)
  • Tam Tinh (三星みつぼし镇)
  • Dưỡng Mã (养马镇)
  • Cổ Gia (贾家镇)
  • Thanh Long (あお龙镇)
  • Tam Xá (さん岔镇)
  • Trấn Kim (镇金镇)
  • Thạch Chung (いしがね镇)
  • Thi Gia (ほどこせ镇)
  • Tam Hiệp (さんごう镇)
  • Bình Vũ (たいらたけし镇)
  • Kim Mã (きむ马镇)
  • Đạp Thủy (踏水镇)
  • Giang Nguyên (こうはじめ镇)
  • Lô Gia (あしかや镇)
  • Thảo Trì (くさ镇)
  • Thái Bình Kiều (太平たいへい桥镇)
  • Thạch Bản Đắng (石板せきばん凳镇)
  • Dũng Tuyền (涌泉镇)
  • Ngũ Hiệp (ごう乡)
  • Phúc Điền (福田ふくだ乡)
  • Hoành Duyên (ひろし缘乡)
  • Chu Gia (しゅう乡)
  • Bình Oa (ひら窝乡)
  • Vũ Miếu (たけ庙乡)
  • Cao Minh (高明こうめい乡)
  • Ngọc Thành (たまなり乡)
  • Tô Cảnh (けい乡)
  • Vọng Thủy (もちすい乡)
  • Thanh Phong (きよし风乡)
  • Vĩnh Ninh (えい宁乡)
  • Ngũ Tinh (ほし乡)
  • Phi Long (飞龙乡)
  • Linh Tiên (灵仙乡)
  • Ngũ Chỉ (五指ごし乡)
  • Tân Dân (しんみん乡)
  • Tân Tinh (新星しんせい乡)
  • Đồng Hợp (どうごう乡)
  • Lão Long (ろう龙乡)
  • Tráng Khê (たけしけい乡)
  • Hải Loa (うみにし乡)
  • Đàm Quán (坛罐乡)
  • Lôi Gia (かみなり乡)
  • An Lạc (やす乐乡)
  • Phổ An (ひろしやす乡)
  • Bình Tức (ひらいき乡)
  • Lão Quân Tĩnh (ろうくん乡)
  • Đổng Gia Canh (ただし埂乡)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ (tiếng Trung) Profile of Jianyang.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]