(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Goheung – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Goheung

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Goheung
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul고흥군
 • Hanjaこうおきぐん
 • Romaja quốc ngữGoheung-gun
 • McCune–ReischauerKohŭng-gun
Goheung trên bản đồ Thế giới
Goheung
Goheung
Quốc giaHàn Quốc
Thủ đôGoheung sửa dữ liệu
Phân cấp hành chính2 eup, 14 myeon
Diện tích
 • Tổng cộng775,5 km2 (299,4 mi2)
Dân số (2005)
 • Tổng cộng84,023
 • Mật độ130/km2 (300/mi2)

Goheung (Goheung-gun, âm Hán Việt: Cao Hưng quận) là một huyện ở tỉnh Jeolla Nam, Hàn Quốc.

Trung tâm không gian Hàn Quốc đang được xây dựng ở phía nam Goheung, với sự hợp tác của Nga. Tọa độ trung tâm này là 34°26' độ vĩ bắc và 127°30' đô kinh đông. Goheung nằm ở một trong những khu vực cực nam bán đảo Triều Tiên. Huyện này có 3 bên là biển với 19 hòn đảo có người ở và 152 đảo không có người ở.[1]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Goheung
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 6.9
(44.4)
9.0
(48.2)
13.3
(55.9)
19.1
(66.4)
23.3
(73.9)
26.1
(79.0)
28.9
(84.0)
30.3
(86.5)
26.9
(80.4)
22.3
(72.1)
15.7
(60.3)
9.8
(49.6)
19.3
(66.7)
Trung bình ngày °C (°F) 1.3
(34.3)
3.0
(37.4)
7.2
(45.0)
12.7
(54.9)
17.3
(63.1)
21.1
(70.0)
24.7
(76.5)
25.7
(78.3)
21.6
(70.9)
15.7
(60.3)
9.2
(48.6)
3.5
(38.3)
13.6
(56.5)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −3.6
(25.5)
−2.4
(27.7)
1.3
(34.3)
6.2
(43.2)
11.4
(52.5)
16.6
(61.9)
21.4
(70.5)
22.0
(71.6)
16.9
(62.4)
9.7
(49.5)
3.2
(37.8)
−2.0
(28.4)
8.4
(47.1)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 27.7
(1.09)
48.9
(1.93)
80.6
(3.17)
120.1
(4.73)
140.2
(5.52)
216.0
(8.50)
266.7
(10.50)
268.7
(10.58)
175.1
(6.89)
43.6
(1.72)
46.7
(1.84)
19.3
(0.76)
1.453,4
(57.22)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 5.3 6.0 8.3 8.4 9.1 9.9 13.0 11.7 8.7 4.5 6.0 4.3 95.2
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 65.1 64.2 64.0 64.0 68.2 74.5 80.0 77.2 74.4 69.1 68.5 67.1 69.7
Số giờ nắng trung bình tháng 173.0 176.9 205.4 226.2 233.0 192.6 180.6 212.2 191.8 221.2 179.7 176.9 2.370,3
Nguồn: [2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “ready”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2005. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2009.
  2. ^ “평년값자료(1981–2010) 고흥(262)”. Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2011.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]