Guro-gu
Giao diện
Guro-gu | |
---|---|
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên | |
• Hangul | 구로구 |
• Hanja | |
• Romaja quốc ngữ | Guro-gu |
• McCune–Reischauer | Kuro-ku |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Phân cấp hành chính | 19 administrative dong |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 20,11 km2 (776 mi2) |
Dân số (2006) | |
• Tổng cộng | 416.405 |
• Mật độ | 20.706/km2 (53,630/mi2) |
Thành phố kết nghĩa | Issy-les-Moulineaux |
Guro-gu (Hangul: 구로구, Hanja
Phân cấp hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Quận Guro gồm có 15 haengjeong-dong
- Garibong-dong (가리봉동
加里 峰 洞 Gia Lý Phong động) - Gaebong-dong (개봉동
開 峰 洞 Khai Phong động), chia thành Gaebong Dong 1, 2, 3 - Gocheok-dong (고척동
高 尺 洞 Cao Xích động), chia thành Gocheok Dong 1, 2 - Guro-dong (구로동
九 老洞 Cửu Lão), chia thành Guro dong 1, 2, 3, 4, 5 - Oryu-dong (오류동 梧柳
洞 Ngô Liễu động), chia thành Oryu Dong 1, 2- Cheonwang-dong (천왕동
天 旺洞 Thiên Vượng động), beopjeong-dong thuộc hangjeong-dong, Oryu2-dong - Hang-dong (항동
航 洞 Hàng động), beopjeong-dong thuộc hangjeong-dong, Oryu2-dong
- Cheonwang-dong (천왕동
- Sugung-dong (수궁동
水 宮 洞 Thủy Cung động) - Sindorim-dong (신도림동
新道 林 洞 Tân Đạo Lâm động)
Vận chuyển
[sửa | sửa mã nguồn]Đường sắt
[sửa | sửa mã nguồn]- Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 1 (Tuyến Gyeongbu)
- (Yeongdeungpo-gu) ← Sindorim — Guro → (Geumcheon-gu)
- Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 1 (Tuyến Gyeongin)
- Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 2 (Tuyến vòng)
- (Dongjak-gu) ← Phức hợp kỹ thuật Guro — Daerim — Sindorim → (Yeongdeungpo-gu)
- Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 2 Nhánh Sinjeong
- Sindorim — Dorimcheon → (Yangcheon-gu)
- Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 7
- (Yeongdeungpo-gu) ← Namguro → (Geumcheon-gu) — (Gwangmyeong) ← Cheonwang — Onsu → (Bucheon)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Guro-gu. |