(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Higashiguchi Masaaki – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Higashiguchi Masaaki

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Higashiguchi Masaaki
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Higashiguchi Masaaki
Ngày sinh 12 tháng 5, 1986 (38 tuổi)
Nơi sinh Takatsuki, Osaka, Nhật Bản
Chiều cao 1,84 m
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Gamba Osaka
Số áo 1
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1999–2001 Gamba Osaka
2002–2004 Trường Trung học Rakunan
2005–2006 Đại học Công nghệ Fukui
2007–2008 Đại học Quản lý Niigata
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2013 Albirex Niigata 84 (0)
2014– Gamba Osaka 164 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015– Nhật Bản 8 (0)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Nhật Bản
Bóng đá nam
Asian Cup
Huy chương bạc – vị trí thứ hai UAE 2019 Đội bóng
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 6 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 3 năm 2019

Higashiguchi Masaaki (東口ひがしぐち じゅんあきら (Đông Khẩu Thuận Chiêu) Higashiguchi Masaaki?, sinh ngày 12 tháng 5 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Gamba Osaka.[1]

Sự nghiệp quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 23 tháng 7 năm 2015, huấn luyện viên đội tuyển Nhật Bản Vahid Halilhodžić triệu tập anh để tham gia Cúp bóng đá Đông Á 2015.[2] Anh ra mắt trước Trung Quốc, trong trận đấu cuối cùng của giải đấu. Vào tháng 5 năm 2018 anh có tên trong đội hình sơ loại Nhật Bản tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 ở Nga.[3]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 2 tháng 12 năm 2018[1]
Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Khác1 Tổng cộng
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn Châu Á Tổng cộng
Đại học Quản lý Niigata 2008 - 1 0 - - - 1 0
Tổng - 1 0 - - - 1 0
Albirex Niigata 2009 J1 0 0 0 0 1 0 - - 1 0
2010 25 0 2 0 5 0 - - 32 0
2011 14 0 0 0 0 0 - - 14 0
2012 24 0 0 0 4 0 - - 28 0
2013 21 0 0 0 0 0 - - 21 0
Tổng 84 0 2 0 10 0 - - 96 0
Gamba Osaka 2014 J1 34 0 6 0 10 0 - - 50 0
2015 34 0 4 0 1 0 12 0 4 0 55 0
2016 34 0 0 0 1 0 5 0 1 0 41 0
2017 33 0 2 0 0 0 6 0 - 41 0
2018 29 0 0 0 3 0 - - 32 0
Tổng 164 0 12 0 15 0 23 0 5 0 219 0
Tổng cộng sự nghiệp 248 0 15 0 25 0 23 0 5 0 316 0

1 Bao gồm J. League ChampionshipSiêu cúp Nhật Bản appearances.

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Gamba Osaka[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c “Higashiguchi Masaaki Soccerway Player Statistics”. Soccerway.com. Truy cập 21 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ http://www.jfa.jp/national_team/news/00006836/ EAFFひがしアジアカップ2015(8/2~9@中国ちゅうごく武漢ぶかん) SAMURAI BLUE(日本にっぽん代表だいひょう)メンバー・スケジュール
  3. ^ “World Cup 2018: All the confirmed squads for this summer's finals ở Nga”.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]