(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Hussein El Sayed – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Hussein El Sayed

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hussein Sayed
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Hussein Sayed
Ngày sinh 18 tháng 9, 1991 (33 tuổi)
Nơi sinh Cairo, Ai Cập
Chiều cao 1,71 m (5 ft 7+12 in)
Vị trí Hậu vệ trái
Thông tin đội
Đội hiện nay
Al-Ettifaq
(cho mượn từ Al Ahly)
Số áo 33
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Al-Ahly
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2011 Al-Ahly 1 (0)
2012–2014 Misr El-Makasa 23 (2)
2014– Al-Ahly 30 (2)
2018– Al-Ettifaq (mượn) 1 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2014– Ai Cập 3 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 2 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 11 năm 2022

Hussein Sayed là một cầu thủ bóng đá người Ai Cập hiện tại thi đấu cho câu lạc bộ Ả Rập Xê Út Al-Ettifaq theo dạng cho mượn từ Al-Ahlyđội tuyển quốc gia Ai Cập. Anh có màn ra mắt dưới thời Shawky Gharib vào ngày 4 tháng 6 năm 2014 trong trận giao hữu trước Jamaica.[1]

Thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật gần đây nhất 21 tháng 7 năm 2017

Với câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Khác Tổng cộng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Al-Ahly 2010–2011 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0
Tổng cộng 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0
Misr El-Makasa 2011–2012 (mượn) 4 0 0 0 4 0
2012–2013 9 0 0 0 9 0
2013–2014 12 2 1 0 13 2
Tổng cộng 25 2 1 0 26 2
Al-Ahly 2014–2015 15 1 4 2 5 0 1 0 25 3
2015–2016 7 0 2 0 1 0 1 0 11 0
2016–2017 4 0 0 0 1 0 0 0 5 0
2017–2018 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng 26 1 6 2 7 0 2 0 41 3

[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Jamaica vs. Egypt”. goal.com. Truy cập 5 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ Hussein El Sayed Page Ngày Btolat.com

<Tham khảo/>